Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 9 (Có đáp án)

Câu 10: Hình thang ABCD (AD // BC) có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm.

 Đường trung bình của hình thang này có độ dài  là : 

A.   10cm                      B. 9 cm                                       C. 8 cm                         D.  7 cm

Câu 11:  Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là:

 A. hình thang vuông  B. hình thang cân                     C.  hình chữ nhật         D.  hình thoi

docx 3 trang Ánh Mai 10/06/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_8_de_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút A.Trắc nghiệm(3đ) Chọn phương án đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : Câu 1: Kết quả của phép tính (2x 3)(2x 3) là : A. 4x2 9 B. 4x2 9 C. 4x2 6x 9 D. 4x2 12x 9 Câu 2: Kết quả phép tính 20x2 y6 z4 : 5xy2 z2 là : A. 4x2 y3 z2 B. 4xy4 z2 C. 4xy3 z2 D. 4 Câu 3: Giá trị biểu thức a3 3a2b 3ab2 b3 khi a 3; b 1 là: A. -35 B. -8 C. 12 D. 10 x Câu 4: Phân thức bằng với phân thức là: x 1 x y x 1 2x x2 A. B. C. D. x 1 y x 2x 2 (x 1)2 2 2 x Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : 2(x 2) 2(x 2) A. 2(x2 4) B. (x 2)(x 2) C. 2(2 x) D. 4(x2 2) 2x Câu 6: Phân thức đối của phân thức là : 3 x 3 x 2x x 3 2x A. B. C. D. 2x x 3 2x x 3 Câu 7: M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì : A. AB = 16cm B. AC = 16cm C.BC = 16cm D. BC=AB=AC=16cm Câu 8: Số trục đối xứng của hình vuông là : A . 4 B. 3 C. 2 D. 1  Câu 9: AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC (A 900 ; M BC) thì: A. AC = 2.AM B. CB = 2.AM C. BA = 2.AM D. AM =2.BC Câu 10: Hình thang ABCD (AD // BC) có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm. Đường trung bình của hình thang này có độ dài là : A. 10cm B. 9 cm C. 8 cm D. 7 cm Câu 11: Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là: A. hình thang vuông B. hình thang cân C. hình chữ nhật D. hình thoi Câu 12: Hình bình hành ABCD có A^ = 2B^ . Số đo góc D là: A. 600 B. 1200 C. 300 D. 450 B. Tự luận : ( 7đ ) Bài 1(1,5đ) Phân tích các đa thức thành nhân tử : a) 5x2 5y2 b) x2 xy 3x 3y
  2. xy2 2015(x y)2 Bài 2(1đ) Rút gọn các biểu thức : a) b) x2 y x2 2xy y2 Bài 3(1,5đ) Thực hiện các phép tính : x3 3x2 4 x 8 a) b) x 3 x 3 x2 4x 4x 16 Bài 4(2đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao ? b) Tứ giác ABCD cần có điều kiện nào thì MNPQ là hình chữ nhật? Bài 5(1đ) Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Cho AD=6cm, CD= 10cm . Tính độ dài của AC. Hết/ HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : Đúng mỗi câu cho 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B B C A D C A B C D A B/ Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1: 1,5đ a) 5x2 5y2 = 5(x2 y2 ) 0,25đ Câu a) 0.5 đ = 5(x y)(x y) 0,25đ Câu b) 1 đ 2 2 b) x xy 3x 3y = (x xy) (3x 3y) 0,25đ = x(x y) 3(x y) 0,5đ = (x 3)(x y) 0,25đ Bài2:( 1đ) xy2 y2 y 0,25đ a) = = Câu a) 0.5 đ x2 y xy x Câu b) 0.5 đ 0,25đ 2015(x y)2 2015(x y)2 b) = = 2015 0.25 đ x2 2xy y2 (x y)2 0.25 đ Bài 3(1,5 đ) x3 3x2 x3 3x2 0,25đ a/ = Câu a) 0,75 đ x 3 x 3 x 3 Câu b) .,75đ 0,5đ x2 (x 3) = x2 x 3 4 x 8 4 x 8 b) = 0,25đ x2 4x 4x 16 x(x 4) 4(x 4) 4.4 x(x 8) 16 x2 8x 0,25đ = = 4x(x 4) 4x(x 4) 4x(x 4) 0.25 đ
  3. (x 4)2 x 4 = = 4x(x 4) 4x Bài 4 (2đ) Hình vẽ (0,5 đ) : chỉ vẽ đúng tứ giác ABCD ghi 0,25 đ 0,5đ HV (0,5 đ) a) Kết luận đúng MNPQ là hình bình hành 0,25đ Câu a) 1 đ -Nêu đúng MN là đường trung bình Tg ABC Câu b) 0,5 d suy ra MN// AC và MN=1/2 AC 0,25đ Tương tự PQ //AC và PQ =1/2 AC 0,25đ Suy ra được MN//PQ và MN=/ PQ 0,25đ Kết luận 0 b) MNPQ là hình bình hành, để là hình chữ nhật MN  NP 0.25 đ Mà AC // MN (cm trên) và tương tự BD//NP AC  BD 0.25 đ Bài 5 (1đ) Hình vẽ (0,25 đ) 0.25 đ ABCD là hình thang cân (AB//CD) nên BC=AD ; AC=BD 0,25đ Tg DBC vuông tại B có BD2= CD2- BC2 (Pitago) . 0,25đ CD=10cm, BC=AD=6cm Thay số Tính đúng BD = 8 cm Kết luận AC= 8cm 0,25đ