Đề kiểm tra học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 25: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ … : “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông 
là …” 
A. Hình vuông. 
B. Hình chữ nhật. 
C. Hình bình hành. 
D. Hình thoi. 
Câu 26: Khẳng định nào sau đây là sai ? 
A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật. 
B. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau 
C. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi. 
D. Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. 

Câu 27: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 5 cm, cạnh BC = 8 cm. Diện tích tam giác là: 
A. 18 cm2 
B. 15 cm2                   
C. 40 cm2 
D. 20 cm2 
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông 
là 55 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: 
A. 110 cm2 
B. 55 cm2        
C. 220 cm2 
D. 100 cm2 
Câu 29: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Để 
hình bình hành EFGH là hình vuông thì tứ giác ABCD cần thêm điều kiện là: 
A. BD  AC,BD  AC 
B. BD  AC 
C. BD  AC 
D. BD  AC,AB / /CD 
Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 
A. 1 .AB.BC

B. AD.DC 
C. AC.BC 
D. AB.CD 
Câu 31: Một hình vuông có diện tích 36 cm2. Chu vi hình vuông đó là: 
A. 18 cm 
B. 24 cm 
C. 72 cm 
D. 36 cm 

pdf 10 trang Ánh Mai 21/03/2023 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_tr.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. UBND QUÂN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 8 Năm học: 2021 – 2022 Ngày thi: 23/12/2021 ( Thời gian làm bài 90 phút) Câu 1: Để đa thức x3 + ax2 - 4 chia hết cho x2 + 4x + 4 thì giá trị của a là: A. a = -6 B. a = 6 C. a = -3 D. a = 3 Câu 2: Thương của phép chia đa thức (3x4 – 2x3 + 4x – 2x2 – 8) cho đa thức (x2 – 2) có hệ số tự do là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 3: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 16 cho đa thức x – 4 được kết quả là: A. x – 4 B. x + 4 C. x D. 2x Câu 4 : Thực hiện phép chia đa thức 5x – 1 cho đa thức x – 1 được đa thức dư là: A. 4 B. - 5 C. x D. - 4 1 1 1 Câu 5: Mẫu thức chung của các phân thức ;; là: x 44 x x A. x(x2 - 16) B. x(x - 4)2 C. x2 – 16 D. x(x - 4) 57x Câu 6: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức , ? x 6 3 36 x A. (x + 6)3 B. 3(x + 6)2 C. 3(x + 6)3 D. (x + 6)4
  2. 1 1 4 Câu 7: Các phân thức ;; có mẫu chung là : 4x 24 4 x 24 36 x2 A. 4(x + 6)2 B. 4(x - 6)(x + 6) C. (x - 6)(x + 6)` D. 4(x - 6)2 3xx 1 2 1 1 Câu 8: Các phân thức ,, có mẫu chung là: x 5 2 x2 10 x 25 5 x A. (x - 5)(x + 5)2 B. (5 - x)(x - 5)2(x + 5)2 C. (x - 5)2(x + 5)2 D. (x - 5)2 3xx 2 1 Câu 9: Các phân thức , có mẫu chung là: 24 x 2 x 4 A. (x +4)(x - 4)2 B. 2(x - 4)(x + 4) C. (x - 4)(x + 4)2 D. 2(x - 4)2(x + 4) 3x2 Câu 10: Kết quả rút gọn của phân thức là: 4x2 y 3 A. 4 3x B. 4y 3 C. 4y 3x D. 4
  3. 6(x 3)3 Câu 11: Kết quả rút gọn của phân thức là: 7(3 x )2 6 A. (x 3) 7 6 B. (3 x ) 7 6 C. (x 3)2 7 6 D. (x 3) 7 a2 2a + 1 Câu 12: Rút gọn phân thức ta được: a2 a a A. 1 a a 1 B. 1 a C. – 1 a 1 D. a 4x22 8xyy 4 Câu 13: Rút gọn phân thức ta được: xy22 xy A. 4(xy ) 4(xy ) B. xy 4(xy )2 C. xy 4 D. xy 3a22 6abb 3 Câu 14: Cho T và a + b = 1. Khi đó: ab A. T = 1 B. T = 3 C. T = 6 D. T = 9 1 Câu 15: Giá trị lớn nhất của biểu thức P là: x2 2x 5 1 A. 4 B. – 4 C. 4 D. 5
  4. 35 Câu 16: Kết quả của phép tính là: x2 y 2 x 2 y 2 2 A. xy22 8 B. xy22 8 C. xy22 2 D. xy22 ab 33 Câu 17: Khi thực hiện phép tính được kết quả là: a b a b A. – 1 B. 1 ab C. ab ab 4 D. ab 3 Câu 18: Phân thức đối của phân thức là: x 1 3 A. x 1 x 1 B. 3 3 C. x 1 3 D. x 1 2 3x 2 x 1 2 x 3 Câu 19: Kết quả thu gọn nhất của tổng là: 666x222 y x y x y 1 A. 6xy 1 B. 6xy2 1 C. 6xy x D. 6xy
  5. Câu 20: Chọn câu đúng ? 1 1 4x A. x 2 x 2 4 x 7 x 2 4 x 7 2 21x 4 x 75 x 16 B. 18 12 36 1 1 1 C. x 4 x 5 x 4 x 5 2 3xx 4 5 D. 2 xx 5x 25 2 25 a a2 a2 Câu 21: Thực hiện phép tính ta được kết quả gọn nhất là: a 1 a 1 1 a2 2a A. a 1 22aa2 B. aa 11 2a C. a 1 2a2 D. aa 11 4x2 3 x 5 1 2 x 6 Câu 22: Thu gọn biểu thức M ta được: x32 1 x x 1 x 1 12x A. x3 1 12 B. x3 1 x C. x3 1 3 D. x3 1
  6. 1 ab Câu 23: Tìm a, b sao cho ? x 1 x 1 x 1 x 1 1 1 A. a = ; b = 2 2 1 1 B. a = ; b = 2 2 1 C. a = ; b = 2 1 D. a = ; b = 2 4xx 12 3 2 Câu 24: Cho P . Khi đó ta có: x3 3 x 2 4 x 12 x 3 4 x 2 x A. P x 3 x B. P x 3 1 C. P x 3 x 3 D. P x Câu 25: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ : “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông là ” A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 26: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật. B. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau C. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi. D. Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
  7. Câu 27: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 5 cm, cạnh BC = 8 cm. Diện tích tam giác là: A. 18 cm2 B. 15 cm2 C. 40 cm2 D. 20 cm2 Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 55 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: A. 110 cm2 B. 55 cm2 C. 220 cm2 D. 100 cm2 Câu 29: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Để hình bình hành EFGH là hình vuông thì tứ giác ABCD cần thêm điều kiện là: A. BD AC,BD AC B. BD AC C. BD AC D. BD AC,AB / /CD Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 1 A. .AB.BC 2 B. AD.DC C. AC.BC D. AB.CD Câu 31: Một hình vuông có diện tích 36 cm2. Chu vi hình vuông đó là: A. 18 cm B. 24 cm C. 72 cm D. 36 cm
  8. Câu 32: Hình chữ nhật có chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng giảm 4 lần. Khi đó, diện tích hình chữ nhật mới là: A. Không thay đổi B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 8 lần Câu 33: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tam giác cân là một đa giác đều. B. Hình vuông là một đa giác đều. C. Hình thoi là một đa giác đều. D. Hình chữ nhật là một đa giác đều. Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5 cm; AC = 3 cm. Diện tích tam giác ABC là: A. 15 cm2 B. 5 cm2 C. 6 cm2 D. 7,5 cm2 Câu 35: Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Diện tích hình vuông là: A. 49 cm2 B. 16cm2 C. 28 cm2 D. 14cm2 Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau là hình thoi. B. Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình thoi. C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi.
  9. Câu 37: Hình thoi MNPQ có 푄̂ = 600. Số đo của ̂ là: A. 600 B. 1200 C. 650 D. 800 Câu 38: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 12cm và 16cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là: A. 10 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm Câu 39: Cho tam giác DEF có đường trung tuyến DM. Gọi N là điểm đối xứng của D qua M. Hỏi tam giác DEF cần thêm điều kiện gì để tứ giác DENF là hình thoi? A. Tam giác DEF vuông tại D. B. Tam giác DEF vuông tại E. C. Tam giác DEF cân tại D. D. Tam giác DEF cân tại F. Câu 40: Hình thoi DEFG có ̂ = 600, cạnh EF = 14cm. Độ dài đường chéo DF là: A. 8 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 14 cm HẾT
  10. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 21 C 2 D 22 A 3 B 23 D 4 A 24 B 5 A 25 A 6 C 26 C 7 B 27 D 8 C 28 A 9 D 29 A 10 C 30 B 11 A 31 B 12 D 32 C 13 B 33 B 14 B 34 C 15 A 35 A 16 D 36 C 17 B 37 A 18 A 38 A 19 C 39 C 20 C 40 D GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Phạm Anh Tú Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng