Đề kiểm tra học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)

Câu 28: Số đo mỗi góc của hình ngũ giác đều là 
A. 108. B. 60. C. 72. D. 120. 
Câu 29: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và 
chiều rộng giảm đi 2 lần? 
A. Diện tích không đổi. B. Diện tích tăng lên 2 lần. 
C. Diện tích giảm đi 8 lần. D. Diện tích tăng lên 4 lần 
Câu 30: Cho tam giác ABC đối xứng với tam giác ABC qua d, biết tam giác ABC có 
diện tích là 24 cm2 khi đó diện tích của tam giác ABC có giá trị là 
A. 24cm2 . B. 30cm2 . C. 40cm2 . D. 48cm2 . 
Câu 31: Tứ giác ABCD có A 1000; B  900;C  700 khi đó ta có: 
A. D 1200 . B. D 1000 . C. D  800 . D. D  600 . 
Câu 32 Tam giác ABC vuông tại A có AB  6cm;BC 10cm . Diện tích ABC là: 
A. 60cm2 . B. 48cm2 . C. 30cm2 . D. 24cm2 
Câu 33: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4cm;BC  5cm . Diện tích hình chữ nhật ABCD 
bằng: 
A. 12cm2 . B. 20cm2 . C. 15cm2 . D. 6cm2 
Câu 34: Hình thang ABCD(AB / /CD) có AB 14cm,CD 16cm . Độ dài đường trung bình 
của hình thang ABCD là 
A. 12cm. B. 13 cm. C. 14cm. D. 15cm. 
Câu 35: Cho hình thang ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm AB, BC,CD,DA. 
Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì để MNPQ là hình thoi?
pdf 7 trang Ánh Mai 21/03/2023 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_tr.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 8 Môn: Toán 8– Thời gian: 90phút Năm học 2021-2022- N h /2021 (Đề thi gồm 4 trang) 3 1 Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 2x 3 xy 12 xxy là 6 11 11 A. x42 yx 22 yxy 2 . B. x42 yx 22 yxy 2 . 32 32 11 11 C. x42 y 22 2 x yx y2 . D. x42 yx 22 yx y 2 . 32 32 13 Câu 2 Tính giá trị của biểu thức M x32 x 68 x tại x 24 82 A. 1000. B. 3000. C. 2700. D. 6400. Câu 3: Phân tích đa thức 496y22 9xx ta được: A. (7y x 3)(7 y x 3) . B. (7y x 3)(7 y x 3) . C. (7y x 3)(7 y x 3) . D. (7y x 3)(7 y x 3) . Câu 4: Tìm x biết: x( x 1) x2 8 0 A. x 2 . B. x 4 . C. x 6 . D. x 8. Câu 5: Kết quả của phép chia xx3 8 : 2 là: A. x 2 2 . B. x2 24x . C. x2 4 . D. x2 24x . Câu 6: Cho f( x ) x32 3 x 5 x 2 và g( x ) x 3 Các giá trị nguyên của x để giá trị f(x) chia hết cho giá tri g(x) là: A. x {1;17}. B. x { 1;1; 17;17}. C. x { 20; 4; 2;14}. D. x { 2;14} . Câu 7: Giá trị của a để đa thức x2 12 x a chia hết cho đa thức x 2 là A. 8. B. 20. C. 20. D. 8. Câu 8: Kết quả rút gọn của biểu thức (4x y )22 (4 x y ) là A. 2y2 . B. 8xy . C. 16x2 . D. 16xy . x 1 Câu 9: Cho biếu thức B . Số giá trị x để B nhận giá trị nguyên là: x 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  2. xxxx2222 1234 Câu 10: Số các giá trị x thỏa mãn là: 8765 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. xx2 7 Câu 11: Biểu thức P đạt giá trị lớn nhất khi: xx2 1 1 1 A. x 0 . B. x 1. C. x . D. x 2 2 Câu 12: Kết quả phân tích đa thức xx2 28 thành nhân tử là A. (2)(4)xx . B. (2)(4) xx . C. (4)(2) xx . D. (2)(4)xx . 6x2 y3 Câu 13: Kết quả rút gọn phân thức là 18xy2 y 2 y 2 xy A. . B. . C. 3y2 . D. . 2 3 3 Câu 14: Phân tích đa thức xxx32 13 thành nhân tử ta được A. xx2 ( 13) . B. x x2 13 x . C. x x2 13 x 1 . D. x x2 13 x x . Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M x2 27 x bằng: A. 7. B. 6. C. 9. D. Một kết quả khác. 1 1 1 Câu 16: Mẫu thức chung của các phân thức ,, là? x 11 x x A. xx 2 1 . B. xx( 1)2 . C. x2 1. D. xx(1) . Câu 17: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau? 20xy 5y 1 15x A. và . B. và . 28x 7 2 30x 7 5y 1 2 C. và . D. và . 28x 20xy 15x 30x Câu 18: Khai triển hằng đẳng thức ()ab 3 ta được A. a3 33 ab 2 a 2 b b 3 . B. a3 33 a 2 b ab 2 b 3 . C. a3 33 ab 2 a 2 b b 3 . D. a3 22 a 2 b ab 2 b 3 . Câu 19: Kết quả của phép tính 3xx ( 2) là: A. 32xx2 . B. 35x2 .
  3. C. 36xx2 . D. 36x2 . Câu 20: Kết quả của phép tính (43).(43)xx là: A. 49x2 . B. 16129xx2 . C. 169x2 . D. 16129xx2 . 41xx 1 3 Câu 21: Kết quả của phép tính bằng: 77xx22 1 72x 7 1 A. . B. . C. . D. . 7x 7x2 x x xxy2 x y Câu 22: Rút gọn phân thức ta được: xxy2 x y xy A. xy . B. . C. (1)()xxy . D. xy . xy x 1 Câu 23: Quy đồng mẫu thức của các phân thức , ta được: 11 xx x xx2 1 1 1 A. , . 1 x ( x 1)( x 1) ( x 1) ( x 1)( x 1) x xx2 1 1 1 B. , . 1 x ( x 1)( x 1) ( x 1) ( x 1)( x 1) x x2 xx 11 C. , . 1 x ( x 1)( x 1) ( x 1) ( x 1)( x 1) x x2 x11 x D. , . 1 x ( x 1)( x 1) ( x 1) ( x 1)( x 1) Câu 24: Phép chia nào là phép chia hết trong các câu dưới đây? A. 7xy3 :5 xy . B. ()x :3 x 2 y 2 x 2 . C. ():x3 y x 2 z xy 2 xy D. (xx2 1):( 1) . 2 1 Câu 25: Kết quả của phép tính 2x là 2 1 1 1 1 A. 22xx2 . B. 42xx2 . C. 4x2 . D. 44xx2 . 4 4 4 4 Câu 26:Tổng tất cả các hệ số của các hạng tử trong đa thức (x2 x 2)( x 2 3 x 5)( x 2 5 x 7)( x 4 6 x 12) sau khi thu gọn là: A. 0 B. 1 C. -1 D. Đáp án khác Câu 27: Hình nào sau đây là hình vuông?
  4. A. Hình thang cân có một góc vuông. B. Hình thoi có một góc vuông. C. Tứ giác có 3 góc vuông. D. Hình bình hành có một góc vuông. Câu 28: Số đo mỗi góc của hình ngũ giác đều là A. 108. B. 60. C. 72. D. 120. Câu 29: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm đi 2 lần? A. Diện tích không đổi. B. Diện tích tăng lên 2 lần. C. Diện tích giảm đi 8 lần. D. Diện tích tăng lên 4 lần Câu 30: Cho tam giác ABC đối xứng với tam giác ABC qua d, biết tam giác ABC có diện tích là 24 cm2 khi đó diện tích của tam giác ABC có giá trị là A. 24cm2 . B. 30cm2 . C. 40cm2 . D. 48cm2 . Câu 31: Tứ giác ABCD có ABC 1000 ; 90 0 ; 70 0 khi đó ta có: A. D 1200 . B. D 1000 . C. D 800 . D. D 600 . Câu 32 Tam giác ABC vuông tại A có ABBC 6cm;10cm . Diện tích ABC là: A. 60cm2 . B. 48cm2 . C. 30cm2 . D. 24cm2 Câu 33: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 4cm; BC 5cm . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: A. 12cm2 . B. 20cm2 . C. 15cm2 . D. 6cm2 Câu 34: Hình thang ABCD(//) AB CD có AB 14cm, CD 16cm . Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là A. 12cm. B. 13 cm. C. 14cm. D. 15cm. Câu 35: Cho hình thang ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm AB, BC,CD,DA. Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì để MNPQ là hình thoi? A.MP=QN. B. AC  BD. C.AB=AD. D. AC=BD
  5. Câu 36: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), D 600 thì số đo B là: A. 1500 . B. 1200 . C. 1100 . D. 1300 . Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB=6cm, AC=8cm, độ dài AM là: A. 8cm. B. 6cm. C. 5cm. D. 10cm. Câu 38: Hai điểm A và B ở hai bờ của một hồ nước (hình vẽ). Có độ dài đoạn thẳng DE=100m. Khoảng cách AB là: A. 500m. B. 1000m C. 200m. D. 50m Câu 39: Cho tứ giác MNPQ (hình bên). Ba điểm EF, , K lần lượt là trung điểm của MQ, NP và MP . Kết luận nào sau đây là đúng? MN PQ MN PQ A. EF . B. EF . 2 2 MN PQ MN PQ C. EF . D. EF . 2 2 Câu 40: Chọn phát biểu SAI: A.Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang có một góc vuông là hình thang vuông. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. HẾT
  6. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 8 Môn: Toán 8– Thời gian: 90phút Năm họ - - N thi: 29/11/2021 Bảng đáp án. 1.D 2.A 3.A 4.D 5.D 6.C 7.B 8.D 9.B 10.C 11.C 12.B 13.D 14.C 15.B 16.A 17.D 18.B 19.C 20.C 21.D 22.B 23.C 24.A 25.B 26.A 27.B 28.A 29.B 30.A 31.B 32.D 33.B 34.D 35.D 36.B 37.C 38.C 39.C 40.B TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 8 Môn: Toán 8– Thời gian: 90phút Năm họ - - N h /2021 I. MỤC TIÊU - HS nắm chắc quy tắc nhân, chia đơn thức, đa thức với đa thức, bảy hằng đẳng thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ( đặt nhân tử chung, dung hẳng đẳng thức, nhóm). - Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài toán tìm x, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử. - HS quy đồng, rút gọn được các phân thức, thực hiện được phép công trừ hai phân thức. - HS nắm vững định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết của các hình đã học. - Rèn khả năng chứng minh hình học, suy luận hình học. - Biết tính diện tích của hình một số hình đã học. II. MA TRẬN Thông Vận dụng Nội dung Nhận biết Tổng hiểu Thấp Cao Nhân chia đơn, đa 8 7 2 1 18 thức, phân tích đa thức 2 1.75 0.5 0.25 4 thành nhân tử
  7. 2 5 1 8 Phân thức đại số 0.5 1.25 0.25 2 4 3 1 2 10 Tứ giác 1 0.75 0.25 0.5 2.5 Đa giác, diện tích đa 2 1 1 4 giác 0.5 0.25 0.25 1 16 16 4 4 40 Tổng 4 4 1 1 10 Người ra đề Tổ trưởng BGH Hoàng Thị Thu Đ o Lệ Hà Đặng Sỹ Đức