Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi (Có đáp án)

Câu 25: Hình nào sau đây là hình vuông?

A. Hình thang cân có một góc vuông. B. Hình thoi có một góc vuông.

C. Tứ giác có 3 góc vuông. D. Hình bình hành có một góc vuông.

Câu 26: Chọn khẳng định SAI?

A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.

B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.

C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi.

D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.

Câu 27: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.

C. Hai đường chéo bằng nhau.

D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Câu 28: Cho hình thang cân có . Số đo của bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

docx 11 trang Lưu Chiến 30/07/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD &ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: TOÁN 8 Năm học: 2021 – 2022 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu các kiến thức của học sinh trong học kì I (Phép nhân và phép chia các đa thức; Phân thức đại số; Tứ giác; Đa giác, diện tích đa giác; ) - Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập. 2. Kĩ năng: - Kiểm tra và đánh giá kĩ năng vận dụng những kiến thức trên vào giải một số dạng bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, tìm giá trị nguyên của biến để biểu thức nhận giá trị là số nguyên, - Kiểm tra và đánh giá kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích đa giác vào giải bài toán có nội dung thực tế, - Rèn khả năng tư duy, kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý 3. Phẩm chất: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong việc nhận dạng bài tập và trong quá trình tính toán, làm bài. nghiêm túc khi làm bài. II. MA TRẬN: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Biết cách Biết cách thực hiện các thu gọn biểu phép tính thức trong Nhân đơn, đa thức nhân đơn, đa đó có chứa thức các phép tính nhân đơn, đa thức Số câu 2 1 3 Số điểm = % 0,5đ = 5% 0,25đ=2,5% 7,5% Nhận biết Hiểu cách Vận dụng Những hằng đẳng được các khai triển HDDT để tìm thức đáng nhớ HĐT đã học các HĐT GTLN, GTNN Số câu 2 1 1 4 Số điểm = % 0,5đ = 5% 0,25đ=2,5% 0,25đ=2,5% 10% Áp dụng Áp dụng pp Áp dụng kiến các pp đã tách, và thức phân tích Phân tích đa thức học để pt đa phối hợp đa thức bậc cao thành nhân tử thức thành nhiều pp để thành nhân tử nhân tử pt đa thức
  2. thành nhân tử Số câu 2 2 1 5 Số điểm = % 0,5đ = 5% 0,5đ = 5% 0,25đ=2,5% 12,5% Nhận biết Thực hiện Tìm được được đơn được phép giá trị của thức A chia chia đa thức tham số để Chia đơn, đa thức hết cho đơn một biến đã phép chia thức B hay sắp xếp đa thức là không phép chia hết Số câu 1 1 1 3 Số điểm = % 0,25đ=2,5% 0,25đ=2,5% 0,25đ=2,5% 7,5% Biết cách tìm Thực hiện Tìm được Tìm được điều MTC, điều được bài điều kiện kiện của ẩn để kiện xác toán rút gọn của ẩn để biểu thức đạt giá Phân thức đại số định, cộng, phân thức, biểu thức trị nguyên trừ phân thức cộng trừ lớn hơn cùng mẫu phân thức hoặc nhỏ khác mẫu hơn 0 Số câu 4 3 1 1 9 Số điểm = % 1đ = 10% 0,75đ=7,5% 0,25đ=2,5% 0,25đ=2,5% 22,5% Nhận biết Áp dụng Tìm điều kiện được các tứ tính chất để tứ giác cho giác, tính của tứ giác trước thỏa mãn Tứ giác chất, dấu hiệu để tính đọ yêu cầu đầu bài nhận biết của dài đoạn chúng thẳng Số câu 4 3 1 8 Số điểm = % 1đ = 10% 0,75đ=7,5% 0,25đ=2,5% 20% Nhận biết Áp dụng được đường kiến thức Đường trung bình trung bình vào bài toán trong tam giác, trong tam thực tế hình thang giác, hình thang Số câu 1 2 3 Số điểm = % 0,25đ=2,5% 0,5đ = 5% 7,5% Nhận biết Tìm được được các các hình Đối xứng tâm, đối hình có tâm vừa có tâm xứng trục đối xứng, đối xứng, trục đối xứng vừa có trục đối xứng Số câu 2 1 3 Số điểm = % 0,5đ = 5% 0,25đ=2,5% 7,5%
  3. Áp dụng kiến thức Diện tích đa giác vào giải quyết bài toán thực tế Số câu 2 2 Số điểm = % 0,5đ = 5% 5% Tổng số câu 16 12 8 4 40 Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD &ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: TOÁN 8 Năm học: 2021 – 2022 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Câu 1: Kết quả của phép tính 3x.( 2x2 6x 4) là: A. 6x3 18x2 12x B. 6x3 18x2 12x C. 6x3 18x2 12x D. 6x3 18x2 12x Câu 2: Kết quả của phép tính (x 5)(2 x) là: A. x2 3x 10 B. x2 3x 10 C. x2 3x 10 D. x2 3x 10 Câu 3: Kết quả của phép tính x(x 2y) y(2x 1) x2 là: A. -1B. –yC. yD. 4xy - 2 Câu 4: Biểu thức (a+b)2 bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 ―2 + 2 B. 2 + + 2 C. 2 +2 + 2 D. 2 ― + 2 Câu 5: Biểu thức (2a 3b)3 bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 3 +36 2 + 54 2 + 3 3 B. 8 3 ―36 2 + 54 2 ― 27 3 C. 2 3 +18 2 + 18 2 + 3 3 D. 8 3 +36 2 + 54 2 + 27 3 Câu 6: Biểu thức x2 25 bằng biểu thức nào sau đây? A. (5 x)(5 x) B. (x 5)(x 5) C. (x 5)2 D. (x 5)2 2 Câu 7: Giá trị lớn nhất của biểu thức 2x – 2x – 7 là: 13 13 1 1 A. B. C. D. 2 ― 2 2 ― 2 Câu 8: Biểu thức x2 2xy y2 4 bằng biểu thức nào sau đây? A. (x y 2)(x y 2) B. (x y 4)(x y 4) C. (x y 4)(x y 4) D. (x y 2)(x y 2) Câu 9: Biểu thức x3 4x bằng biểu thức nào sau đây? A. x x2 4 B. x(x 2)(x 2) C. x(x 2) D. x(x 2)
  5. Câu 10: Biểu thức a2 – 8a +15 bằng biểu thức nào sau đây? A. (a 5)(a 3) B. (a 5)(a 3) C. (a 5)(a 3) D. (a 5)(a 3) Câu 11: Biểu thức (x2 + 3x)2 – (3x + 9)2 bằng biểu thức nào sau đây? A. ( + 3)2( ― 3) B. ( ― 3)2( + 3) C. ( + 3)3( ― 3) D. ( ― 3)3( + 3) Câu 12: Biểu thức x3 + y3+z3 - 3xyz bằng biểu thức nào sau đây? A. ( ― + )( 2 + 2 + 2 ― ― + ) B. ( + + )( 2 + 2 + 2 ― ― ― ) C. ( + ― )( 2 + 2 + 2 + ― ― ) D. ( ― ― )( 2 + 2 + 2 ― + ― ) Câu 13: Đơn thức 8x3 y2 z3t 2 chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 2x3 y3 z3t3 B. 4x4 y2 zt C. 9x3 yz2t D. 2x3 y2 z2t3 Câu 14: Kết quả của phép tính 2x3 5x2 6x 15 : (2x 5) là: A. x 3 B. x 3 C. x2 3 D. x2 3 Câu 15: Giá trị của a để đa thức x2 12x a chia hết cho đa thức x 2 là: A. 8B. 20 C. 20 D. 8 Câu 16: Mẫu thức chung của hai phân thức 25 và 14 là: 14x2 y 21xy5 A. x2 y B. x2 y5 C. 42xy D. 42x2 y5 3x Câu 17: Phân thức xác định khi: 9x 1 1 1 A. x B. x C. x 9 D. x 9 9 9 x 3 x Câu 18: Kết quả của phép tính là: x 3 x 3 2 2x 3 3 x A. x 3 B. C. D. x 3 x 3 x 3 x 3 Câu 19: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau?
  6. 20xy 5y 1 15x A. và B. và 28x 7 2 30x 7 5y 1 2 C. và D. và 28x 20xy 15x 30x 5 Câu 20: Kết quả rút gọn phân thức 14xy (2x 3y) là: 21x2 y(3y 2x)2 2y4 3x(2x 3y) A. B. 3x(2x 3y) C. 2y4 D. 3x(2x 3y) 2y4 x y Câu 21: Két quả của phép tính là: y(x y) x(x y) x y ( )2 x y 2 2 A. xy B. xy(x y) C. xy D. xy(x y) 2(x2 y2 ) Câu 22: Giá trị của biểu thức tại x 4; y 2 là x y A. 6 B. 12 C. 12 D. 6 x 1 x2 2 x 1 Câu 23: Cho biểu thức: P = ( ≠ 1; ≠ ―1)với giá trị nào x2 1 x3 1 x2 x 1 của x thì P > 0: A. ≤ 0 B. x 0 D. x ≥ 0 6 2 1 Câu 24: Cho biểu thức: N = + + ( ≠ 3; ≠ ―3) với giá trị nguyên x2 -9 x -3 x +3 nào của x để biểu thức N có giá trị nguyên. A. 휖 {0;2;4;6} B. 휖 {0;4;6} C. 휖 {0;1;3;5} D. 휖 {1;2;5} Câu 25: Hình nào sau đây là hình vuông? A. Hình thang cân có một góc vuông.B. Hình thoi có một góc vuông. C. Tứ giác có 3 góc vuông.D. Hình bình hành có một góc vuông. Câu 26: Chọn khẳng định SAI? A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi. C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi.
  7. D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. Câu 27: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 28: Cho hình thang cân ABCD(AB / /CD) có Cµ 60 . Số đo của Dµ bằng bao nhiêu? A. Dµ 90 B. Dµ 60 C. Dµ 120 D. Dµ 80 Câu 29: Cho ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB = 6cm, AC = 8cm, độ dài AM là: A. 8cm B. 6cmC. 5cm D. 10cm Câu 30: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm . Độ dài cạnh của hình thoi là A. 6cm B. 41cm C. 164cm D. 9cm Câu 31: Cho hình thoi ABCD. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, AD. Tứ giác MNPQ là: A. Hình bình hànhB. Hình thang cân C. Hình vuôngD. Hình chữ nhật Câu 32: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì EFGH là hình vuông? A. Các đường chéo AC, BD vuông góc với nhau B. Các đường chéo AC, BD bằng nhau C. Các đường chéo AC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau D. Các đường chéo AC, BD song song với nhau
  8. Câu 33: Sau một thời gian sử dụng, một tủ sách nghệ thuật đã có dấu hiệu bị xuống cấp và cần sửa lại (xem hình vẽ). Các ngăn BC, DE và FG gỗ bị mục và cần thay mới. Chủ nhà sách cần 3 miếng ván sao cho khớp với các vị trí này. Em hãy giúp chủ nhà sách tính toán chiều dài các miếng ván này sao cho khớp với các vị trí cần thay thế. Biết ngăn HI=12 dm. Tính chiều dài các ngăn BC;DE;FG? A. 2dm;4dm;6dmB. 3dm;6dm;9dm C. 4dm;5dm;6dmD. 4dm;6dm;8dm Câu 34: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu đúng là: A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh đáy của hình thang B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của của tam giác C. Mỗi tam giác chỉ có một đường trung bình D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối một đỉnh của tam giác với trung điểm của cạnh đối diện. Câu 35. Hình thoi có số trục đối xứng là: A. 1 trục đối xứng B. 3 trục đối xứng C. 2 trục đối xứng D. 4 trục đối xứng Câu 36. Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng và có 1 trục đối xứng là: A. Tam giác cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình tròn. Câu 37: Những hình nào dưới đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Tất cả các hình B. a, c, e, f, g, h
  9. C. a, b, c, e, f, g D. a, c, e, g Câu 38: Một phòng học có nền hình chữ nhật với kích thước là 7m và 6,5m, hai cửa ra vào có cùng chiều cao là 2,5m, chiều rộng là 1,2m và năm cửa sổ có cùng chiều cao là 1,5m, chiều rộng là 1m. Hỏi diện tích các cửa chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích nền nhà? A. 23,1%B. 9,9% C. 29,7%D. 16,5% Câu 39: Để kéo điện từ trạm phát A đến hai thôn C B và C được an toàn, người ta có chôn hai cột điện tại vị trí D và E như hình vẽ. Biết khoảng cách 505m D E giữa hai cột điện D và E là 505m. Giữa thôn B và trạm phát điện A có một cái hồ lớn. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây điện để kéo điện từ trạm B A phát A đến thôn B? A. 252,5 mB. 1010 m C. 507 mD. 2020 m Câu 40: Phòng khách của một căn hộ có kích thước như hình vẽ. Diện tích nền của phòng khách là: 10m A B A. 24 2 B. 56 2 C. 80 2 8m D. 32 2 D C 4m F E 4m
  10. PHÒNG GD &ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: TOÁN 8 Năm học: 2021 – 2022 Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 21 C 2 B 22 B 3 C 23 B 4 C 24 A 5 D 25 B 6 B 26 B 7 B 27 C 8 D 28 B 9 B 29 C 10 A 30 B 11 C 31 D 12 B 32 C 13 C 33 B 14 D 34 B 15 B 35 C 16 D 36 A 17 A 37 D 18 B 38 C 19 D 39 B 20 A 40 B