Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)
B. Tự Luận (7,0 điểm)
Bài 1(1,0đ). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) b)
Bài 2(1,0đ). Thực hiện phép tính
a) b)
Bài 3(1,25đ). Cho biểu: A = (với x0 và x2)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để
Bài 4(3,25đ). Cho tam giác ABC vuông tại A; ; trung tuyến AM. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
c) Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_truong.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD. Mã đề 1 A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Cho tam giác ABC có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, biết MN = 5 cm. Cạnh BC có độ dài là A. 15 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2,5 cm Câu 2: Nếu x2 9 0 thì A. x 0 B. x 81 C. x = 3 hoặc x = -3 D. x 9 Câu 3: Tính 2x 3y 2x – 3y ta được A. 4x2 – 9y2 B. 4x2 9y2 C. 2x2 – 3y2 D. 4x2 – 3y2 Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm,AC = 12cm . Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC bằng A. 15 cm B. 10,5 cm C. 7,5 cm D. 21 cm Câu 5: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình thang B. Hình vuông C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi x 3 Câu 6: Giá trị phân thức được xác định khi x2 1 1 A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 2 Câu 7: Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là A. 20cm B. 9cm C. 8cm D. 10 cm Câu 8: Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 10 cm thì diện tích là A. 36 cm2, B. 18 cm2 C. 80 cm2, D. 40 cm2 Câu 9: Kết quả phép chia x 2 2xy y2 : x y bằng bao nhiêu ? A. 2 x y B. 2 x y C. x y D. x y Câu 10: Kết quả phép tính x 2x2 1 bằng bao nhiêu ? A. 2x3 1 B. 2x2 1 C. 2x2 x D. 2x3 x . 16x 2y Câu 11: Rút gọn phân thức ta được 12xy 4x2y 4x 8x 4xy A. B. C. D. 3xy 3 6 3y Trang 1/10
- Câu 12: Giá trị của biểu thức A x3 9x2 27x 27 với x 13 là A. -100 B. -1000 C. 100 D. 1000 2x 1 4x 1 Câu 13: Tổng hai phân thức: là 2x 2x 6x 2 6x 2 A. B. 3 C. D. 1 2x 2x Câu 14: Phân tích đa thức 4x 12x2 y thành nhân tử ta được A. xy 4 12y B. 4 x 3x2 y C. 4xy 1 3y D. 4x 1 3xy Câu 15: Cho ABC vuông tại A có AC = 8cm,BC = 10cm . Diện tích ABC bằng A. 10cm2 B. 15cm2 C. 12cm2 D. 24cm2 B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1(1,0đ). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x+ 2x2 b) x2 xy 5x 5y Bài 2(1,0đ). Thực hiện phép tính a) x - 3 x+5 b) x3 +4x2 + x - 6 : x+ 2 x -2 x 4 2x -2 Bài 3(1,25đ). Cho biểu: A = 2 : (với x 0 và x 2) x x -2 x -2x x a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A 2 Bài 4(3,25đ). Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 4cm,AC = 3cm ; trung tuyến AM. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c) Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? Bài 5(0,5 đ) 2 2 x y Biết x 2y x y (x+ y 0,y 0). Tính giá trị biểu thức P . x y HẾT Trang 2/10
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD. Mã đề 2 A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Phân tích đa thức 4x 12x2 y thành nhân tử ta được A. xy 4 12y B. 4 x 3x2 y C. 4x 1 3xy D. 4xy 1 3y Câu 2: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật. D. Hình thang x 3 Câu 3: Giá trị phân thức được xác định khi x2 1 1 A. x B. x 1 C. x 1 D. x 1 2 2x 1 4x 1 Câu 4: Tổng hai phân thức: là 2x 2x 6x 2 6x 2 A. B. 3 C. D. 1 2x 2x Câu 5: Tính 2x 3y 2x – 3y ta được A. 4x2 – 9y2 B. 4x2 9y2 C. 4x2 – 3y2 D. 2x2 – 3y2 Câu 6: Kết quả phép tính x 2x2 1 bằng bao nhiêu ? A. 2x3 1 B. 2x2 1 C. 2x2 x D. 2x3 x . Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm,AC = 12cm . Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC bằng A. 7,5 cm B. 15 cm C. 10,5 cm D. 21 cm Câu 8: Nếu x2 9 0 thì A. x 81 B. x = 3 hoặc x = -3 C. x 9 D. x 0 16x 2y Câu 9: Rút gọn phân thức ta được 12xy 4xy 4x2y 8x 4x A. B. C. D. 3y 3xy 6 3 Câu 10: Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 10 cm thì diện tích là A. 18 cm2 B. 80 cm2, C. 36 cm2, D. 40 cm2 Câu 11: Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là Trang 3/10
- A. 20cm B. 9cm C. 8cm D. 10 cm Câu 12: Cho tam giác ABC có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, biết MN = 5 cm. Cạnh BC có độ dài là A. 10 cm B. 15 cm C. 2,5 cm D. 5 cm Câu 13: Cho ABC vuông tại A có AC = 8cm,BC = 10cm . Diện tích ABC bằng A. 12cm2 B. 10cm2 C. 15cm2 D. 24cm2 Câu 14: Giá trị của biểu thức A x3 9x2 27x 27 với x 13 là A. -1000 B. -100 C. 1000 D. 100 Câu 15: Kết quả phép chia x 2 2xy y2 : x y bằng bao nhiêu ? A. x y B. x y C. 2 x y D. 2 x y B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1(1,0đ). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x+ 2x2 b) x2 xy 5x 5y Bài 2(1,0đ). Thực hiện phép tính a) x - 3 x+5 b) x3 +4x2 + x - 6 : x+ 2 x -2 x 4 2x -2 Bài 3(1,25đ). Cho biểu: A = 2 : (với x 0 và x 2) x x -2 x -2x x a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A 2 Bài 4(3,25đ). Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 4cm,AC = 3cm ; trung tuyến AM. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c) Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? Bài 5(0,5 đ) 2 2 x y Biết x 2y x y (x+ y 0,y 0). Tính giá trị biểu thức P . x y HẾT Trang 4/10
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2022 - TRƯỜNG THCS AN THẮNG 2023 MÔN: TOÁN 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; Họ tên : Lớp : SBD. Mã đề 3 A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là A. 9cm B. 10 cm C. 8cm D. 20cm Câu 2: Nếu x2 9 0 thì A. x 0 B. x 9 C. x = 3 hoặc x = -3 D. x 81 Câu 3: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi C. Hình thang D. Hình vuông 16x 2y Câu 4: Rút gọn phân thức ta được 12xy 4xy 8x 4x2y 4x A. B. C. D. 3y 6 3xy 3 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm,AC = 12cm . Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC bằng A. 10,5 cm B. 7,5 cm C. 15 cm D. 21 cm Câu 6: Tính 2x 3y 2x – 3y ta được A. 4x2 – 3y2 B. 2x2 – 3y2 C. 4x2 9y2 D. 4x2 – 9y2 Câu 7: Kết quả phép chia x 2 2xy y2 : x y bằng bao nhiêu ? A. x y B. 2 x y C. 2 x y D. x y Câu 8: Phân tích đa thức 4x 12x2 y thành nhân tử ta được A. 4xy 1 3y B. xy 4 12y C. 4 x 3x2 y D. 4x 1 3xy Câu 9: Cho tam giác ABC có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, biết MN = 5 cm. Cạnh BC có độ dài là A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 15 cm Câu 10: Giá trị của biểu thức A x3 9x2 27x 27 với x 13 là A. 100 B. -100 C. -1000 D. 1000 Câu 11: Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 10 cm thì diện tích là A. 40 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2, D. 80 cm2, x 3 Câu 12: Giá trị phân thức được xác định khi x2 1 1 A. x 1 B. x C. x 1 D. x 1 2 2x 1 4x 1 Câu 13: Tổng hai phân thức: là 2x 2x 6x 2 6x 2 A. 3 B. C. 1 D. 2x 2x Trang 5/10
- Câu 14: Cho ABC vuông tại A có AC = 8cm,BC = 10cm . Diện tích ABC bằng A. 12cm2 B. 24cm2 C. 15cm2 D. 10cm2 Câu 15: Kết quả phép tính x 2x2 1 bằng bao nhiêu ? A. 2x3 x . B. 2x3 1 C. 2x2 1 D. 2x2 x B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1(1,0đ). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x+ 2x2 b) x2 xy 5x 5y Bài 2(1,0đ). Thực hiện phép tính a) x - 3 x+5 b) x3 +4x2 + x - 6 : x+ 2 x -2 x 4 2x -2 Bài 3(1,25đ). Cho biểu: A = 2 : (với x 0 và x 2) x x -2 x -2x x a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A 2 Bài 4(3,25đ). Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 4cm,AC = 3cm ; trung tuyến AM. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c) Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? Bài 5(0,5 đ) 2 2 x y Biết x 2y x y (x+ y 0,y 0). Tính giá trị biểu thức P . x y HẾT Trang 6/10
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD. Mã đề 4 A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Nếu x2 9 0 thì A. x 0 B. x 9 C. x 81 D. x = 3 hoặc x = -3 2x 1 4x 1 Câu 2: Tổng hai phân thức: là 2x 2x 6x 2 6x 2 A. 1 B. C. 3 D. 2x 2x Câu 3: Cho ABC vuông tại A có AC = 8cm,BC = 10cm . Diện tích ABC bằng A. 15cm2 B. 10cm2 C. 24cm2 D. 12cm2 Câu 4: Phân tích đa thức 4x 12x2 y thành nhân tử ta được A. 4x 1 3xy B. 4 x 3x2 y C. 4xy 1 3y D. xy 4 12y 16x 2y Câu 5: Rút gọn phân thức ta được 12xy 4x2y 4xy 8x 4x A. B. C. D. 3xy 3y 6 3 Câu 6: Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là A. 8cm B. 20cm C. 10 cm D. 9cm Câu 7: Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 10 cm thì diện tích là A. 40 cm2 B. 36 cm2, C. 18 cm2 D. 80 cm2, Câu 8: Kết quả phép chia x 2 2xy y2 : x y bằng bao nhiêu ? A. 2 x y B. 2 x y C. x y D. x y Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm,AC = 12cm . Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC bằng A. 15 cm B. 7,5 cm C. 10,5 cm D. 21 cm Câu 10: Tính 2x 3y 2x – 3y ta được A. 2x2 – 3y2 B. 4x2 – 3y2 C. 4x2 9y2 D. 4x2 – 9y2 Câu 11: Cho tam giác ABC có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, biết MN = 5 cm. Cạnh BC có độ dài là A. 10 cm B. 2,5 cm C. 15 cm D. 5 cm x 3 Câu 12: Giá trị phân thức được xác định khi x2 1 1 A. x B. x 1 C. x 1 D. x 1 2 Câu 13: Giá trị của biểu thức A x3 9x2 27x 27 với x 13 là A. 100 B. 1000 C. -100 D. -1000 Trang 7/10
- Câu 14: Kết quả phép tính x 2x2 1 bằng bao nhiêu ? A. 2x2 1 B. 2x2 x C. 2x3 1 D. 2x3 x . Câu 15: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang C. Hình vuông D. Hình thoi B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1(1,0đ). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x+ 2x2 b) x2 xy 5x 5y Bài 2(1,0đ). Thực hiện phép tính a) x - 3 x+5 b) x3 +4x2 + x - 6 : x+ 2 x -2 x 4 2x -2 Bài 3(1,25đ). Cho biểu: A = 2 : (với x 0 và x 2) x x -2 x -2x x a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A 2 Bài 4(3,25đ). Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 4cm,AC = 3cm ; trung tuyến AM. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c) Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? Bài 5(0,5 đ) 2 2 x y Biết x 2y x y (x+ y 0,y 0). Tính giá trị biểu thức P . x y HẾT Trang 8/10
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS AN THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) 1 2 3 4 1 B C B D 2 C D C C 3 A C C C 4 C B D A 5 A A B D 6 A D D C 7 D A D A 8 D B D D 9 C D C B 10 D D D D 11 B D A A 12 D A D D 13 B D A B 14 D C B D 15 D B A B II. Tự luận ( 7,0 điểm) Bài Sơ lược lời giải Điểm 2 a)x 2x x 1 2x 0,25 1 0,25 (1,0 điểm) 0,25 b) x2 xy 5x 5y (x2 xy) (5x 5y) x(x y) 5(x y) 0,25 (x 5)(x y) a) ( x - 3)( x + 5) = x2 + 5x - 3x - 15 0,25 2 = x2 + 2x - 15 0,25 (1,0 điểm) b) Đặt phép chia và thực hiện đúng 0,25 Vậy (x3 + 4x2 + x - 6):(x + 2) = x2 + 2x - 3 0,25 x - 2 x 4 2x - 2 a) A = - + 2 : x x - 2 x - 2x x x 2 x 4 2x 2 : x x 2 x(x 2) x (x 2)2 x.x 4 2x 2 : 3 x(x 2) (x 2)x x(x 2) x (1,0 điểm) 0,25 2 = x 1 Trang 9/10
- x2 4x 4 x2 4 2(x 1) 0,25 : x(x 2) x 4x 8 x . x(x 2) 2(x 1) 4(x 2) x . x(x 2) 2(x 1) 2 0,25 b) Để A=2 thì =2 2(x-1) =-2 x 1 x-1 = -1 x=0 (TMĐK) 0,25 Hình vẽ 0,5 B F M D A F C AB.AC 0,25 a) Diện tích tam giác ABC là: S 4 2 ( 3,0 điểm) Mà AB = 4cm; AC= 3cm 2 SABC = 6 cm 0,25 b) Tứ giác AEMF có E· AF = 900 (gt) 0,25 · 0 0,25 AFE = 90 (gt) 0,25 A· EF = 900 (gt) 0,25 Nên tứ giác AEMF là hình chữ nhật c) M là trung điểm của BC và ME//AF. Nên E là trung điểm của AB. 0,25 Suy ra EA = EB 0,25 Mà ED = EM (GT) MD AB (GT) 0,25 Suy ra tứ giác ADBM là hình thoi 0,25 ) x 2 – xy – 2y2 x 2 xy 2xy 2y2 x y x – 2y 0,25 0,25 b) x 2 – 2y2 xy x 2 – xy – 2y2 0 5 ( x y) x – 2y 0 0,25 ( 1,0 điểm) Vì x y 0nên x – 2y 0 x 2y. Khi đó 2y y y 1 0,25 A 2y y 3y 3 Trang 10/10