Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Bài 2 (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình : 
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Khi tới B, người đó lại quay trở về A ngay với vận tốc trung 
bình 25 km/h. Biết tổng thời gian cả đi và về là 1giờ 6 phút. Tính quãng đường AB. 
Bài 3 (0,5 điểm). Một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm, chiều cao 22 cm. 
Lúc đầu bể không có nước. Hỏi nếu người ta đổ vào bể 7 lít nước thì có đầy bể không ? (bỏ qua bề dày thành bể). 
Bài 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau tại điểm H . 
a) Chứng minh rằng: ∆ABD ∽ ∆ACE ; 
b) Cho AB = 4 cm; AC = 5 cm; AD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE ; 
c) Chứng minh rằng: EDH = BCH .
pdf 8 trang Ánh Mai 06/02/2023 2840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_co_da.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN 8 - Đề số 1 ĐỀ Ứ CHÍNH TH C Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: 27.4.2022 (Đề có 01 trang) ( Học sinh được dùng máy tính) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) ( Học sinh chọn phương án đúng trong bốn phương án đã cho ở mỗi câu sau và ghi vào giấy kiểm tra) Câu 1. Bất phương trình 2x −3 > 5 có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ nào? A. ( B. [ 0 4 0 4 C. ) D. ] 0 4 0 4 Câu 2. Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2x− y > 0; B. −3x −2 ≤ 0 ; C. x( x +2) 0 . Câu 3. Nếu một hình lập phương có cạnh là 5 cm thì thể tích của hình lập phương đó là : A. 125 lít; B. 25 cm3; C. 25 cm2; D. 125 cm3. Câu 4. Cho ∆ABC∽ ∆ DEF , biết AB=3 cm; DE = 2 cm và diện tích của ∆DEF bằng 6 cm2 . Diện tích của ∆ABC bằng : A. 9 cm2 ; B. 12 cm2 ; C. 13,5 cm2 ; D. 15, 5 cm2 . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau : a) 4x−13=x −1 ; b) 2x −3 −7 = 4; x − 556 c) += ; d) ( x−2)( x+2) −xx( −3) < x +1. x+1 x x2 + x Bài 2 (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Khi tới B, người đó lại quay trở về A ngay với vận tốc trung bình 25 km/h. Biết tổng thời gian cả đi và về là 1giờ 6 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3 (0,5 điểm). Một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 22 cm. Lúc đầu bể không có nước. Hỏi nếu người ta đổ vào bể 7 lít nước thì có đầy bể không ? (bỏ qua bề dày thành bể). Bài 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau tại điểm H . a) Chứng minh rằng: ∆ ABD ∽ ∆ ACE ; b) Cho AB = 4 cm; AC = 5 cm; AD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE ; c) Chứng minh rằng: EDH = BCH . Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số a, b thỏa mãn a+ b ≠ 0. Chứng minh rằng: 2 ab +1 a2+b2 + ≥ 2. a+ b Hết
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN 8 - Đề số 2 ĐỀ Ứ CHÍNH TH C Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: 27.4.2022 (Đề có 01 trang) ( Học sinh được dùng máy tính) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) ( Học sinh chọn phương án đúng trong bốn phương án đã cho ở mỗi câu sau và ghi vào giấy kiểm tra) Câu 1. Bất phương trình 3x −7 ≥ 5 có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ: A. ( B. [ 0 4 0 4 C. ) D. ] 0 4 0 4 Câu 2. Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. −5x +2 ≥ 0 ; B. x( x−1 ) > 0 ; C. x+ y −3 0 . Câu 3. Nếu một hình lập phương có cạnh là 6cm thì thể tích của hình lập phương đó là: A. 216 cm2; B. 36 cm2; C. 216 cm3; D. 36 cm3. Câu 4. Cho ∆ABC ∆MNP , biết AB =3cm; MN= 4cm và diện tích của ∆ABC bằng 18cm2 . Diện tích của ∆MNP bằng: A. 24 cm2 ; B. 32 cm2 ; C. 13,5 cm2 ; D. 10, 125 cm2 . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 3x−10=2 − x ; b) 3x −2+5 = 9; x −33−2 c) += ; d) ( x−3)( x+3) −xx( −1) <5 − x . x−1 x x2 − x Bài 2 (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Khi tới B, người đó quay trở về A ngay với vận tốc trung bình 50 km/h. Biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 22 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3 (0,5 điểm). Một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30cm , chiều rộng 20cm,chiều cao 25cm . Lúc đầu bể không có nước. Hỏi nếu người ta đổ vào bể 10 lít nước thì có đầy bể không ? (bỏ qua bề dày thành bể). Bài 4 (2,5 điểm). Cho tam giác DEF có ba góc nhọn, các đường cao EH và FK cắt nhau tại điểm I. a) Chứng minh rằng: ∆ DHE ∽ ∆ DKF ; b) Cho DE= 3 cm ; DF= 5cm ; DH= 2cm . Tính độ dài đoạn thẳng DK ; c) Chứng minh rằng: HKI = HEF . Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số x, y thỏa mãn x+y ≠ 0. Chứng minh rằng: 2 xy +1 x2+y2 + ≥ 2. x+ y Hết
  3. PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán 8 ĐỀ SỐ 1 Ngày kiểm tra: 27/04/2022 Thời gian làm bài: 90 phút BÀI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 PHẦN I 0,5 x 4 Đáp án A B D C (2 điểm) a) 4x−13=x − 1. 0,5 ⇔4xx−=131−⇔3 x =12 0,25 ⇔x= 4. 0,25 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x= 4. b) 2x−3 − 7 = 4. 0,75 2x −3 = 11 0,25 ⇔2x −3=11 ⇔ Bài 1 2x −3 = −11 (2,5 điểm) 2x=14 x = 7 0,25 ⇔ ⇔ 2x=−8 x = −4 Vậy phương trình có tập nghiệm S={ −4; 7}. 0,25 Chú ý: Nếu HS chỉ làm đúng 1 TH thì cho 0,5 điểm. c) x − 556 0,75 += . x+1 x x2 + x ĐKXĐ: x≠−1; x ≠ 0 . 0,25 xx( −5) 5( x +1) 6 0,25 ⇔+= x2−5x+5x+=⇔56x2 = 1 xx(+1) xx(+1) x( x +1) x =1 (TM§K) 0,25 ⇔ . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x= 1. x = −1 (lo¹i)
  4. d) ( x−2)( x+2) −xx( −3) 0 . 0,25 x Thời gian xe máy đi từ A đến B là (h). 0,25 30 x Bài 2 Thời gian xe máy đi từ B về A là (h). 0,25 25 (2,0 điểm) 11 Đổi 1giờ 6 phút = (h) 0,25 10 ổ ờ ả đ ề ờ Vì t ng th i gian c i và v là 1gi 6 phút nên ta có PT : 0,25 xx 11 += 30 2510 5x6x 165 ⇔+=⇔11x = 65 0,25 150 150150 ⇔= Đ x 15 (TM K). 0,25 ậ độ đườ V y dài quãng ng AB là 15 (km). 0,25 Bài 3 Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 0,5 (0,5 điểm) 15 cm, chiều cao 22 cm. Lúc đầu bể không có nước. Hỏi nếu người ta đổ vào bể 7 lít nước thì bể có đầy không ? (bỏ qua bề dày thành bể). Thể tích của bể cá là : V=25 15 22= 8250(cm3 ) . 0,25 Đổi 8250(cm3 ) = 8,25 ( lít) , vì lúc đầu bể không có nước và 8,25( lít) > 7( lít) 0,25 nên nếu đổ vào bể 7 lít nước thì bể không đầy. Bài 4 a) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau 1,0 tại điểm H . (2,5 điểm) a) Chứng minh rằng: ∆ ABD ∽ ∆ ACE .
  5. A 0,25 D E H C B ∆ ∆ Xét ABD và ACE có : 0,75 ADB=AEC = 900 ( BD , CE lµ c¸c ®−êng cao) BAD chung Suy ra ∆ABD∽ ∆ACE (g.g). Chú ý: Nếu thiếu lí do BD, CE là các đường cao thì trừ 0,25 điểm. = = = b) Cho AB 4 cm; AC 5 cm; AD 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE . 1,0 ABAD Theo câu a: ∆ABD∽ ∆ACE = 0,5 AC AE 425. 2 = AE== 2 , 5(cm). 0,5 5AE 4   c) Chứng minh rằng: EDH= BCH . 0,5 AB AD ABAC Theo câu a: = = ∆ADE∽ ∆ABC (c.g.c) 0,25 AC AE ADAE ADE=  ABC 00   Do ADE+EDH  =90; ABC +BCH  = 90 nên EDH= BCH 0,25 + ≠ Bài 5 Cho hai số a, b thỏa mãn a b 0. Chứng minh rằng: 0,5 2 ab +1 (0,5 điểm) a2+b2 + ≥ 2. a+ b Ta có: 2 0,25 ab +1 222 a2+b2+ ≥2⇔(a2+b2 )(ab+)+(ab +1)≥2( a+ b) a+ b ⇔(+)(2 +)2− +(+)2−(+)2 ≥ ab ab2ab ab 12 a b 0 4222 ⇔(ab+)−2abab (+)−2(ab +)+( ab +1) ≥ 0 422 ⇔(ab+)−2(ab +)(ab+1)(+ab +1) ≥ 0 0,25 2 ⇔ (+)2 −− ≥∀ abab 1 0 (lu«n ®óng a,b) => ®pcm. Chú ý: Mọi cách làm đúng khác đều được điểm tối đa của câu hỏi.
  6. HẾT PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán 8 ĐỀ SỐ 2 Ngày kiểm tra: 27/04/2022 Thời gian làm bài: 90 phút BÀI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM PHẦN I Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 0,5 x 4 (2 điểm) Đáp án B A C B a) 3x−10= 2 − x. 0,5 ⇔3xx+=102+⇔ 4 x = 12 0,25 ⇔x= 3. 0,25 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x= 3. b) 3x−2+5 = 9. 0,75 3x −2 = 4 0,25 Bài 1 ⇔3x −2=4 ⇔ − = − (2,5 điểm) 3x 24 = 0,25 = x 2 3x 6 ⇔ ⇔ 2 3x = −2 x = − 3 2  0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm S= − ; 2. 3  Chú ý: Nếu HS chỉ làm đúng 1 TH thì cho 0,5 điểm. c) x −33−2 0,75 += . x−1 x x2 − x ĐKXĐ: x≠1; x≠ 0 . 0,25 xx( −3) 3( x −1) −2 0,25 ⇔+= x2−3x+3x−=−⇔32x2 = 1 xx(−1) xx (−1) x( x −1) x = −1 (TM§K) 0,25 ⇔ . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x= −1. x = 1 (lo¹i) d) ( x−3)( x+3) −xx( −1) <5 − x. 0,5 ⇔x2−−9x2 +<−⇔x5xx−9 < 5 − x 0,25 ⇔2x<14⇔x< 7. 0,25 Vậy bất phương trình có tập nghiệm {x|x< 7} .
  7. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình : 2,0 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Khi tới B, người đó lại quay trở về A ngay với vận tốc trung bình 50 km/h. Biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 22 phút, tính quãng đường AB. Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0 . 0,25 x 0,25 Thời gian xe máy đi từ A đến B là (h). Bài 2 40 (2,0 điểm) x 0,25 Thời gian xe máy đi từ B về A là (h). 50 11 0,25 Đổi 22 phút = (h) 30 Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 22 phút nên ta có PT : 0,25 xx 11 −= 40 50 30 15x 12x 220 0,25 ⇔−= 600600 600 220 0,25 ⇔x = (TMĐK). 3 220 0,25 Vậy độ dài quãng đường AB là (km). 3 Bài 3 Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 0,5 (0,5 điểm) 20 cm, chiều cao 25 cm. Lúc đầu bể không có nước. Hỏi nếu người ta đổ vào bể 10 lít nước thì có đầy bể không ? (bỏ qua bề dày thành bể). Thể tích của bể cá là : V=302025 = 15000(cm3 ) . 0,25 Đổi 15000(cm3 ) = 15( lít) , vì lúc đầu bể không có nước và 15( lít) > 10( lít) 0,25 nên nếu đổ vào bể 10 lít nước thì bể không đầy nước. Bài 4 Cho tam giác DEF có ba góc nhọn, các đường cao EH và FK cắt 1,0 (2,5 điểm) nhau tại điểm I . a) Chứng minh rằng: ∆DHE ∽ ∆DKF . 0,25 Xét ∆DHE và ∆DKF có : 0,75
  8. DHE =DKF  = 900 (BD , CE lµ c¸c ®−êng cao) EDH chung Suy ra ∆DHE∽ ∆ DKF (g.g) . Chú ý: Nếu thiếu lí do BD, CE là các đường cao thì trừ 0,25 điểm. b) Cho DE= 3 cm ; DF= 5 cm ; DH= 2 cm . Tính độ dài đoạn thẳng DK . 1,0 DH DE Theo câu a: ∆DHE∽ ∆DKF = DKDF 2352. 10 = DK== (cm). DK 533 c) Chứng minh rằng KHI = KFE  . 0,5 IKIE Cm ∆KIE ∽∆HIF(gg) = IH IF 0,25 Cm ∆KIH ∽∆EIFi(cgc) KHI = KFE  0,25 Bài 5 Cho hai số x, y thỏa mãn x+y ≠ 0. Chứng minh rằng: 0,5 2 (0,5 điểm) xy +1 x2+y2 + ≥ 2. . x+ y Ta có: + 2 2+2+xy 1 ≥⇔2+2 +2++2≥+ 2 xy 2(xy)(xy)(xy1)2(x y) x+ y 0,25 ⇔(+)(2 +)2− +(+)2−(+)2 ≥ xy xy2xy xy 12 xy 0 4222 ⇔(x+y)−2xy( x+y )−2(x+y)+(xy +1) ≥ 0 422 ⇔(x+y)−2(x+y)(xy+1)(+xy +1) ≥ 0 2 ⇔ (+)2 −− ≥∀ xyxy1 0 (lu«n ®óng x ,y) => ®pcm. 0,25 Chú ý: Mọi cách làm đúng khác đều được điểm tối đa của câu hỏi. HẾT