Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng

Câu 11: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc bằng 470. Thế thì ta có:

A. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.

B. Hai tam giác này bằng nhau.

C. Hai tam giác này không có quan hệ gì

D. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau.

Câu 12: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Nếu a > b thì . B. Nếu a > b thì .

C. Nếu a > b thì . D. Nếu a > b thì.

Câu 13: Cho êABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, DÎ BC. Kết quả nào sau đây là đúng:

A. DB = . B. DC = 7. C. DC = DB D. DB = 4.

Câu 14: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.

A. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần. B. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.

C. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần. D. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.

docx 8 trang Lưu Chiến 12/07/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN : TOÁN 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD Mã đề 1 A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Phương trình x 3 9 có tập nghiệm là: A. {6}. B. {- 6; 12}. C. {12}. D. {- 12}. x x 1 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 0 là: 2x 1 3 x 1 1 A. .x 3 B. hoặc. x C.0 x và 3 . x D. . x 3 x 2 2 Câu 3: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có: A. ANM ABC. B. MNA ACB. C. AMN ACB. D. ABC AMN Câu 4: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là: A. Vô số nghiệm. B. Một nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Hai nghiệm. x Câu 5: Phương trình 15 0 có nghiệm là: 4 A. x = -15. B. x = 15. C. x = -60. D. x = 60. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 được kí hiệu là: A. S x R / x 2. B. S x R / x 2. C. S x R / x 2. D. S x R / x 2. Câu 7: Nếu -2a > -2b thì A. a b B. a b C. a b D. a b Câu 8: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: A AD AE AB BC A. B. . ED CE AD DE AB AE AD AE D E C. D. . AD AC EB AC 1 Câu 9: Tập hợp nghiệm của phương trình x x 3 0 là: B C 3 H1 1 1 1  1  A. S=  . B. S =  . C. S = ;3 . D. S = ; 3 . 3 3 3  3  Câu 10: Bất phương trình 2 – 3x 0 có tập nghiệm là: 2 2 2 2 A. x . B. x < . C. x D. x . 3 3 3 3 Câu 11: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc bằng 470. Thế thì ta có: Trang 1/8
  2. A. Hai tam giác này đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác này bằng nhau. C. Hai tam giác này không có quan hệ gì D. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau. Câu 12: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Nếu a > b thì a c b c . B. Nếu a > b thì a.c b.c . a b C. Nếu a > b thì . D. Nếu a > b thì a.c b.c . c c Câu 13: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, D BC. Kết quả nào sau đây là đúng: 30 A. DB = . B. DC = 7. C. DC = DB D. DB = 4. 7 Câu 14: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 2 A. . 3 0 B. . 0.xC. 1 . 0 D. . x y 0 .x 3 0 x 3 Câu 15: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần. A. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần. B. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần. C. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần. D. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần. B. Tự Luận (7.0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: x2 5 3 x 1 a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b) c) x 5 1 25 x2 x 5 x 5 3 Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4(3x – 5) < 4+ 4(2x – 3) Bài 3: (1,0 điểm): Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3,0 điểm): Cho ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (H BC), đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E (D AC) a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra BA2 BH.BC DB DC b) Tính AD c) Chứng minh EB DA Bài 5: (0,75 điểm): a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng (a b)2 4ab b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A 1 3ab a 2 1 3ab b 2 HẾT Trang 2/8
  3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN : TOÁN 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD Mã đề 2 A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 2 A. . .x 3B. .0 C. 3. 0 D. . 0.x 1 0 x y 0 3 x x Câu 2: Phương trình 15 0 có nghiệm là: 4 A. x = 60. B. x = -60. C. x = -15. D. x = 15. Câu 3: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Nếu a > b thì a.c b.c . B. Nếu a > b thì a c b c . a b C. Nếu a > b thì a.c b.c . D. Nếu a > b thì . c c Câu 4: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần. A. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần. B. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần. C. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần. D. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần. Câu 5: Nếu -2a > -2b thì A. a b B. a b C. a b D. a b Câu 6: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, D BC. Kết quả nào sau đây là đúng: 30 A. DC = DB B. DC = 7. C. DB = 4. D. DB = . 7 Câu 7: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc bằng 470. Thế thì ta có: A. Hai tam giác này không có quan hệ gì B. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác này bằng nhau. D. Hai tam giác này đồng dạng với nhau. Câu 8: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là: A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Một nghiệm. D.A Hai nghiệm. Câu 9: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: AD AE AB BC A. . B. . EB AC AD DE D E AD AE AB AE C. D. ED CE AD AC x x 1 Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình 0 là: B C 2x 1 3 x H1 1 1 A. .x 3 B. . x C. và x . D. xhoặc 3. x 0 x 3 2 2 Câu 11: Bất phương trình 2 – 3x 0 có tập nghiệm là: Trang 3/8
  4. 2 2 2 2 A. x . B. x . C. x < . D. x 3 3 3 3 Câu 12: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có: A. MNA ACB. B. AMN ACB. C. ABC AMN D. ANM ABC. 1 Câu 13: Tập hợp nghiệm của phương trình x x 3 0 là: 3 1  1 1  1 A. S = ; 3 . B. S =  . C. S = ;3 . D. S=  . 3  3 3  3 Câu 14: Phương trình x 3 9 có tập nghiệm là: A. {- 6; 12}. B. { 12 }. C. {- 12}. D. { 6 }. Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 được kí hiệu là: A. S x R / x 2. B. S x R / x 2. C. S x R / x 2. D. S x R / x 2. B. Tự Luận (7.0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: x2 5 3 x 1 a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b) c) x 5 1 25 x2 x 5 x 5 3 Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4(3x – 5) < 4+ 4(2x – 3) Bài 3: (1,0 điểm): Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3,0 điểm): Cho ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (H BC), đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E (D AC) a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra BA2 BH.BC b) Tính AD DB DC c) Chứng minh EB DA Bài 5: (0,75 điểm): a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng (a b)2 4ab b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A 1 3ab a 2 1 3ab b 2 HẾT Trang 4/8
  5. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN : TOÁN 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD Mã đề 3 A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Phương trình x 3 9 có tập nghiệm là: A. {6}. B. {- 6; 12}. C. {12}. D. {- 12}. x x 1 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 0 là: 2x 1 3 x 1 1 A. .x 3 B. hoặc. x C.0 x và 3 . x D. . x 3 x 2 2 Câu 3: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có: A. ANM ABC. B. MNA ACB. C. AMN ACB. D. ABC AMN Câu 4: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là: A. Vô số nghiệm. B. Một nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Hai nghiệm. x Câu 5: Phương trình 15 0 có nghiệm là: 4 A. x = -15. B. x = 15. C. x = -60. D. x = 60. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 được kí hiệu là: A. S x R / x 2. B. S x R / x 2. C. S x R / x 2. D. S x R / x 2. Câu 7: Nếu -2a > -2b thì A. a b B. a b C. a b D. a b Câu 8: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: A AD AE AB BC A. B. . ED CE AD DE AB AE AD AE C. D. . D E AD AC EB AC 1 Câu 9: Tập hợp nghiệm của phương trình x x 3 0 là: 3 B C 1 1 1  H1 1  A. S=  . B. S =  . C. S = ;3 . D. S = ; 3 . 3 3 3  3  Câu 10: Bất phương trình 2 – 3x 0 có tập nghiệm là: 2 2 2 2 A. x . B. x < . C. x D. x . 3 3 3 3 Câu 11: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc bằng 470. Thế thì ta có: A. Hai tam giác này đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác này bằng nhau. C. Hai tam giác này không có quan hệ gì D. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau. Trang 5/8
  6. Câu 12: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Nếu a > b thì a c b c . B. Nếu a > b thì a.c b.c . a b C. Nếu a > b thì . D. Nếu a > b thì a.c b.c . c c Câu 13: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, D BC. Kết quả nào sau đây là đúng: 30 A. DB = . B. DC = 7. C. DC = DB D. DB = 4. 7 Câu 14: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 2 A. . 3 0 B. . 0.xC. 1 . 0 D. . x y 0 .x 3 0 x 3 Câu 15: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần. A. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần. B. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần. C. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần. D. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần. B. Tự Luận (7.0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: x2 5 3 x 1 a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b) c) x 5 1 25 x2 x 5 x 5 3 Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4(3x – 5) < 4+ 4(2x – 3) Bài 3: (1,0 điểm): Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3,0 điểm): Cho ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (H BC), đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E (D AC) a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra BA2 BH.BC DB DC b) Tính AD c) Chứng minh EB DA Bài 5: (0,75 điểm): a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng (a b)2 4ab b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A 1 3ab a 2 1 3ab b 2 HẾT Trang 6/8
  7. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN : TOÁN 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD Mã đề 4 A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 2 A. . .x 3B. .0 C. 3. 0 D. . 0.x 1 0 x y 0 3 x x Câu 2: Phương trình 15 0 có nghiệm là: 4 A. x = 60. B. x = -60. C. x = -15. D. x = 15. Câu 3: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Nếu a > b thì a.c b.c . B. Nếu a > b thì a c b c . a b C. Nếu a > b thì a.c b.c . D. Nếu a > b thì . c c Câu 4: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần. A. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần. B. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần. C. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần. D. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần. Câu 5: Nếu -2a > -2b thì A. a b B. a b C. a b D. a b Câu 6: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, D BC. Kết quả nào sau đây là đúng: 30 A. DC = DB B. DC = 7. C. DB = 4. D. DB = . 7 Câu 7: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc bằng 470. Thế thì ta có: A. Hai tam giác này không có quan hệ gì B. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác này bằng nhau. D. Hai tam giác này đồng dạng với nhau. Câu 8: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là: A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Một nghiệm. D. Hai nghiệm. Câu 9: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: A AD AE AB BC A. . B. . EB AC AD DE AD AE AB AE C. D. D E ED CE AD AC x x 1 Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình 0 là: 2x 1 3 x B C 1 1 H1 A. .x 3 B. . x C. và x . D. xhoặc 3. x 0 x 3 2 2 Câu 11: Bất phương trình 2 – 3x 0 có tập nghiệm là: Trang 7/8
  8. 2 2 2 2 A. x . B. x . C. x < . D. x 3 3 3 3 Câu 12: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có: A. MNA ACB. B. AMN ACB. C. ABC AMN D. ANM ABC. 1 Câu 13: Tập hợp nghiệm của phương trình x x 3 0 là: 3 1  1 1  A. S = ; 3 . B. S =  . C. S = ;3 . 3  3 3  1 D. S=  . 3 Câu 14: Phương trình x 3 9 có tập nghiệm là: A. {- 6; 12}. B. { 12 }. C. {- 12}. D. { 6 }. Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 được kí hiệu là: A. S x R / x 2. B. S x R / x 2. C. S x R / x 2. D. S x R / x 2. B. Tự Luận (7.0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: x2 5 3 x 1 a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b) c) x 5 1 25 x2 x 5 x 5 3 Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4(3x – 5) < 4+ 4(2x – 3) Bài 3: (1,0 điểm): Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3,0 điểm): Cho ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (H BC), đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E (D AC) a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra BA2 BH.BC DB DC b) Tính AD c) Chứng minh EB DA Bài 5: (0,75 điểm): a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng (a b)2 4ab b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A 1 3ab a 2 1 3ab b 2 HẾT Trang 8/8