Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 4. (1,0 điểm) Bạn Nam và mẹ đến một cửa hàng để tìm mua laptop và thấy giá niêm yết của laptop đó là 13.500.000  đồng. Do cửa hàng có đợt khuyến mãi nên có thông báo lần đầu giảm giá 10%, sau đó lại giảm thêm 5% trên giá đã giảm. Vậy sau hai đợt giảm giá thì giá của laptop bạn Nam và mẹ muốn mua là bao nhiêu?

Câu 5. (1,0 điểm)  Một người thợ làm bánh thiết kế một chiếc bánh cưới có 3 tầng hình tròn như hình bên. Tầng đáy có đường kính CH là 30cm. Tầng thứ 1 có đường kính EF là 10cm. Em hãy tính độ dài đường kính DG của tầng 2, nếu biết rằng EF // CH và D, G lần lượt là trung điểm của EC và FH? 

Câu 6. (3,0 điểm) Cho ΔABC cân tại A. Gọi E, F, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC

a/ Chứng minh EFCB là hình thang cân               

b/ Chứng minh BEFH là hình bình hành 

c/ Từ A kẻ Ax song song BC cắt HF tại D. Chứng minh ADCH là hình chữ nhật

docx 3 trang Ánh Mai 21/03/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_2023_de.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. UBND . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KIỂM TRA: TOÁN LỚP 8 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) (đề kiểm tra gồm 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x3 45x b) x2 7x 12 Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 a) x 2 x 2x 5 x 2x 3x2 9 b) với x 3 x 3 x 3 x2 9 Câu 3. (1,5 điểm) Tìm x biết 2 a) x 1 x 4 x 11 b) x2 9 2 x 3 0 Câu 4. (1,0 điểm) Bạn Nam và mẹ đến một cửa hàng để tìm mua laptop và thấy giá niêm yết của laptop đó là 13.500.000 đồng. Do cửa hàng có đợt khuyến mãi nên có thông báo lần đầu giảm giá 10%, sau đó lại giảm thêm 5% trên giá đã giảm. Vậy sau hai đợt giảm giá thì giá của laptop bạn Nam và mẹ muốn mua là bao nhiêu? E F Câu 5. (1,0 điểm) Một người thợ làm bánh thiết kế một chiếc D G bánh cưới có 3 tầng hình tròn như hình bên. Tầng đáy có đường kính CH là 30cm. Tầng thứ 1 có đường kính EF là 10cm. Em hãy C H tính độ dài đường kính DG của tầng 2, nếu biết rằng EF // CH và D, G lần lượt là trung điểm của EC và FH? Câu 6. (3,0 điểm) Cho ΔABC cân tại A. Gọi E, F, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC a/ Chứng minh EFCB là hình thang cân b/ Chứng minh BEFH là hình bình hành c/ Từ A kẻ Ax song song BC cắt HF tại D. Chứng minh ADCH là hình chữ nhật Hết (Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh số báo danh
  2. BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a 5x3 45x 5x x2 9 5x x 3 x 3 0,5x2 1b x2 7x 12 x2 3x 4x 12 x2 3x 4x 12 0,25x2 x x 3 4 x 3 x 3 x 4 0,25x2 2 2a x 2 x 2x 5 x2 4x 4 2x2 5x 0,5 3x2 x 4 0,25 2b x 2x 3x2 9 x x 3 2x x 3 3x2 9 0,25 x 3 x 3 x2 9 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x2 3x 2x2 6x 3x2 9 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 0,25 3x 9 3 x 3 x 3 x 3 0,25 3a x 1 2 x 4 x 11 x2 2x 1 4x x2 11 0,25 2x 10 0,25 x 5 0,25 3b x2 9 2 x 3 0 x 3 x 3 2 x 3 0 0,25 x 3 x 5 0 x 3 0 hoặc x 5 0 0,25 x 3 x 5 0,25 4 Số tiền mua laptop sau khi giảm lần 1: 13 500 000. 90% = 12 150 000 (đồng) 0,5 Số tiền mua latop sau khi giảm lần 2: 12 150 000. 95% = 11 542 500 (đồng) 0,25 Sau hai đợt giảm giá thì giá của laptop bạn Nam và mẹ muốn mua là 11 542 500 (đồng) 0,25
  3. 5 Xét hình thang EFHC ( EF // CH ) D, G lần lượt là trung điểm của EC và FH 0,25 Nên DG là đường trung bình của hình thang EFHC 0,25 EF HC Suy ra DG 20(cm) 2 0,25 Độ dài đường kính DG của tầng 2 là 20cm. 0,25 6a a) Xét tam giác ABC có: B E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC E H Nên EF là đường trung bình của tam giác ABC 0,25 Suy ra EF // BC 0,25 A C F Xét tứ giác EFCB có: EF // BC và Bˆ Cˆ ( 0,25 ABC cân tại A) D x Nên EFCB là hình thang cân 0,25 6b b) Ta có: EF // BC nên EF // BH (H thuộc BC) (1) 0,25 BC Mặt khác EF (EF là đường trung bình của tam giác ABC) 2 0,25 BC BH (H là trung điểm BC) 2 Nên FE BH (2) 0,25 Từ (1) và (2) Suy ra BEFH là hình bình hành. 0,25 6c c) c/m AFD = CFH (g.c.g) 0,25 Suy ra FD = FH 0,25 Xét tứ giác AHCD có EF = FD (cmt) và FC = FA (gt) Nên AHCD là hình bình hành. Mà Hˆ 900 (AH là đường trung tuyến đồng thời là đường cao của tam 0,25 giác cân ABC) 0,25 Suy ra AHCD là hình chữ nhật Nếu học sinh có cách giải khác, Thầy (Cô) dựa vào biểu điểm trên để chấm.