Đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)

tải. Để gia cố mặt phẳng nghiên này, người ta dùng một 
trụ đỡ HK (như hình bên) đặt tại vị trí H là trung điểm 
AB và K là trung điểm AC. Tính độ cao trụ đỡ HK biết 
khoảng cách BC từ sàn xe đến mặt đường là 1,46m.  
Bài 5: (2 điểm) Anh Nam định lót gạch sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 
6m và chiều dài dài 18m bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 60cm. 
a/ Tính Diện tích sàn của căn phòng.  
b/ Tính số viên gạch cần dùng. 
c/ Tính số tiền mua gạch để lót sàn trên. Biết giá gạch là 163000 đồng/thùng, mỗi 
thùng có 4 viên gạch. 
Bài 6: (3 điểm) Cho ΔABC vuông tại B, biết AB = 6cm, BC = 8cm. Gọi O là trung điểm 
AC. 
a/ Tính độ dài AC, BO. 
b/ Từ O vẽ OE ⏊ AB tại E, OF ⏊ BC tại F. Chứng minh tứ giác BEOF là hình chữ 
nhật. 
c/ Gọi I là điểm đối xứng với O qua F. Chứng minh tứ giác BOCI là hình thoi. 
d/ Gọi N đối xứng với F qua O. Vẽ FK ⏊ AC tại K. Chứng minh BK ⏊ NK.
pdf 5 trang Ánh Mai 21/03/2023 6340
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_8_nam_h.pdf

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chương / TT Nội dung / đơn vị kiến thức (4-11) (12) Chủ đề (1) (3) Vận dụng (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phép nhân đơn thức với đa 1 1 12,5 % thức, đa thức với đa thức 0,75đ 0,5đ 1 Chia đa thức cho đơn thức 7,5 % 0,75đ Phân tích đa thức thành 1 nhân tử bằng phương pháp 5 % Phép nhân 0,5đ 1 và phép đặt nhân tử chung Phân tích đa thức thành chia các đa 1 nhân tử bằng phương pháp 5 % thức 0,5đ dùng hằng đẳng thức Phân tích đa thức thành 2 nhân tử bằng phương pháp 10 % 1đ nhóm hạng tử Phân tích đa thức thành 1 nhân tử bằng phương pháp 5 % 0,5đ tách hạng tử Phân thức Phép cộng và phép trừ các 1 2 5 % đại số phân thức đại số 0,5đ 1 Hình thang 10 % 1đ 1 3 Tứ giác Hình chữ nhật 10 % 1đ 1 Hình thoi 5 % 0,5đ
  2. 1 Tính tỉ số 2 đoạn thẳng 5 % 0,5đ 1 Toán thực Toán thực tế về tính tiền 10 % 1đ 4 tế Toán thực tế về đường 1 10 % trung bình của tam giác 1đ 1 câu 9 câu 4 câu 1 câu 15 câu Tổng 0,75 điểm 6,25 điểm 2,5 điểm 0,5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 7,5 % 62,5 % 25 % 5 % 100 % Tỉ lệ chung 70 % 30 % 100 %
  3. Trường THCS Hoàng Hoa Thám Đề Tham khảo kiểm tra cuối HK1 NH 2022-2023 Bài 1. (1điểm) Tính 2 ax/( − 1)( x +++ 3) ( x 22) − x2 xx5 b / + 2xx++ 16 3 Bài 2 (2 điểm). 1/ Phân tích đa thức thành nhân tử 22 a/2 x22 y− 6 xy b/ x y+ xy −− x y c / xx3 – 4 2/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A, biết Ax=−+2 48 x Bài 3 (1 điểm). Tìm x a/ 5 xx( −− 2) x( 3 + 5 x) = 39 b/ (x− 2)2 –( xx –3)( += 3) 6 Bài 4: (1đ) Người ta dùng một mặt phẳng nghiên AB để vận chuyển hàng hóa lên một xe tải. Để gia cố mặt phẳng nghiên này, người ta dùng một B trụ đỡ HK (như hình bên) đặt tại vị trí H là trung điểm H AB và K là trung điểm AC. Tính độ cao trụ đỡ HK biết A K C khoảng cách BC từ sàn xe đến mặt đường là 1,46m. Bài 5: (2 điểm) Anh Nam định lót gạch sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m và chiều dài dài 18m bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 60cm. a/ Tính Diện tích sàn của căn phòng. b/ Tính số viên gạch cần dùng. c/ Tính số tiền mua gạch để lót sàn trên. Biết giá gạch là 163000 đồng/thùng, mỗi thùng có 4 viên gạch. Bài 6: (3 điểm) Cho ΔABC vuông tại B, biết AB = 6cm, BC = 8cm. Gọi O là trung điểm AC. a/ Tính độ dài AC, BO. b/ Từ O vẽ OE AB tại E, OF BC tại F. Chứng minh tứ giác BEOF là hình chữ nhật. ⏊ ⏊ c/ Gọi I là điểm đối xứng với O qua F. Chứng minh tứ giác BOCI là hình thoi. d/ Gọi N đối xứng với F qua O. Vẽ FK AC tại K. Chứng minh BK NK. ⏊ ⏊
  4. Đáp án Bài 1. (1điểm) Tính 2 ax/( − 1)( x +++ 3) ( x 22) − x2 =x2 +3 xx −−+ 3 x 22 + 4 x +− 42 x =61x + xx5 3 x 54 x++ 84 x42( x + 1) 4 b / += + = = = 2163321321321xx++( x +) ( x +) ( x +) 321( x +) 3 Bài 2 (1,5 điểm). 1/ Phân tích đa thức thành nhân tử a/2 x22 y−= 6 xy 2 xy ( x − 3 y ) b/ x22 y+ xy −− x y =xyxy( +−+) ( xy) =+−( x y)( xy 1) c / xx3 –4 =xx( 2 − 4) =−+xx( 2)( x 2) 2/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A, biết Ax=−+2 48 x Bài 3 (1 điểm). Tìm x a/ 5 xx( −− 2) x( 3 + 5 x) = 39 22 5x− 10 xxx −− 3 5 = 39 −=13x 39 x = −3 Vậy x = 3 b/ (x− 2)2 –( xx –3)( += 3) 6 xx22−44 +−( x − 95) = xx22−4 +− 4 x += 95 −+=4x 13 5 −=−48x x = 2
  5. Vậy x = 2 Bài 4: B Xét tam giác ABC có: H H, K lần lượt là trung điểm AB, AC (gt) A K C => HK là dtb của ΔABC => HK = BC:2 = 1,46:2 = 0,73cm Bài 5: a/ Diện tích sàn: 6.18 = 108m2 b/ Số viên gạch cần dùng là: 108 : 0,62 = 300 viên c/ Số thùng gạch cần mua là 300: 4 = 75 thùng Số tiền mua gạch là 75 . 163 000 = 12 225 000 đồng Bài 6: d/ Gọi N đối xứng với F qua O. Vẽ FK AC tại K. Chứng minh BK NK. Xét ΔABC có ⏊ ⏊ O là trung điểm AC, F là trung điểm BC => FO là dtb của ΔABC =>OF = ½ AB và OF//AB Mặt khác OF = ½ NF (tc đối xu71g) =>EF = AB và EF // AB (cùng vg BC) =>tg ANFB là hình bình hành, kết hợp với góc ABC = 900 suy ra tứ giác ANFB là hình chữ nhật. Gọi T là giao điểm hai đường chéo AF và BN. =>T là trung điểm AF và là trung điểm BN Xét ΔAKF vuông tại K có KT là trung tuyến ứng cạnh huyển =>KT = ½ AF =>KT = ½ BN Mà KT cũng là trung tuyến của ΔBNK Nên tam giác BNK vuông tại K Suy ra NK BK ⏊