Đề tham khảo kiểm tra cuối kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

Câu 4 (1 điểm):  
Một cửa hàng bán túi xách có chương trình khuyến mãi giảm giá 20% cho tất cả 
các sản phẩm trên giá niêm yết. Hỏi mẹ bạn An muốn mua một cái túi xách có giá 
niêm yết là 1.095.000 đồng thì phải trả bao nhiêu tiền cho cửa hàng?  
Câu 5 (1 điểm):  
Một sân vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8 m. Biết rằng chiều dài gấp ba lần 
chiều rộng.  
a) Hỏi chiều dài của sân vườn đó là bao nhiêu mét? (0,5 điểm) 
b) Tính diện tích của sân vườn. (0,5 điểm) 
Câu 6 (2 điểm):  

Bác Năm muốn lát gạch một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m và chiều 
dài là 5 m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh là 40 cm.  
a) Tính diện tích nền nhà và diện tích của viên gạch. (1 điểm) 
b) Biết giá bán một viên gạch là 85.000 đồng. Để lát gạch hết nền nhà trên thì 
bác Năm phải trả bao nhiêu tiền để mua gạch? (Biết diện tích phần mạch vữa không 
đáng kể) (1 điểm) 
Câu 7 (3 điểm): 
Cho tam giác ABC vuông tại A có (AB < AC). Gọi D, M, E lần lượt là trung 
điểm của AB, AC, BC. 
a) Chứng minh: DE là đường trung bình của tam giác ABC và tứ giác DECA 
là hình thang. (1 điểm) 
b) Chứng minh: tứ giác ADEM là hình chữ nhật. (1 điểm) 
c) Từ B vẽ đường thẳng vuông góc với AE cắt DE tại H, AH cắt BC tại K. 
Chứng minh: DK vuông góc với FK (1 điểm) 

pdf 9 trang Ánh Mai 21/03/2023 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra cuối kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra cuối kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề có 02 trang) MÔN: TOÁN - KHỐI 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (1 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4xy + 20y (0,5 điểm) b) y2 − 36 (0,5 điểm) Câu 2 (1 điểm): Thực hiện phép tính: 26x a) + (0,5 điểm) xx++33 3 2 24 b) −− (0,5 điểm) x4x4x−+2 − 16 Câu 3 (1 điểm): Tìm , biết: += a) 5(2x 1) 0 𝑥𝑥 (0,5 điểm) b) 3xx (−− 2) 3 x2 = 6 (0,5 điểm) Câu 4 (1 điểm): Một cửa hàng bán túi xách có chương trình khuyến mãi giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm trên giá niêm yết. Hỏi mẹ bạn An muốn mua một cái túi xách có giá niêm yết là 1.095.000 đồng thì phải trả bao nhiêu tiền cho cửa hàng? Câu 5 (1 điểm): Một sân vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8 m. Biết rằng chiều dài gấp ba lần chiều rộng. a) Hỏi chiều dài của sân vườn đó là bao nhiêu mét? (0,5 điểm) b) Tính diện tích của sân vườn. (0,5 điểm) Câu 6 (2 điểm):
  2. Bác Năm muốn lát gạch một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m và chiều dài là 5 m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh là 40 cm. a) Tính diện tích nền nhà và diện tích của viên gạch. (1 điểm) b) Biết giá bán một viên gạch là 85.000 đồng. Để lát gạch hết nền nhà trên thì bác Năm phải trả bao nhiêu tiền để mua gạch? (Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể) (1 điểm) Câu 7 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có (AB < AC). Gọi D, M, E lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. a) Chứng minh: DE là đường trung bình của tam giác ABC và tứ giác DECA là hình thang. (1 điểm) b) Chứng minh: tứ giác ADEM là hình chữ nhật. (1 điểm) c) Từ B vẽ đường thẳng vuông góc với AE cắt DE tại H, AH cắt BC tại K. Chứng minh: DK vuông góc với FK (1 điểm) HẾT
  3. UBND QUẬN TÂN BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 8 Bài Điểm Bài 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 0.5đ (1điểm) a) 4xy + 20y = 4y(x + 5) 0.5đ b) y2 − 36= (y – 6)(y + 6) Bài 2 Thực hiện phép tính: (1 điểm) (1điểm) 2xx 6 26+ 23( x + ) 0.5đ a)2+= = = xx++33 x + 3 x + 3 3 2 24 −− b) 2 x4x4x−+ − 16 3x42x424( +−) ( −−) = (x4x4+−)( ) 0.5đ 3x+ 12 − 2x +− 8 24 x − 4 1 = = = (x4x4+−)( ) ( x4x4 +−)( ) x4 + Bài 3 Tìm , biết: (1điểm) a)5( 2x𝑥𝑥 += 1) 0 0.5đ 10x+= 5 0 10x= − 5 −1 x = 2 b)3 xx (−− 2) 3 x2 = 6 22−− = 3x 63 xx 6 −=66x ⇒=−x 1
  4. 0.5đ Bài 4 Số tiền Mẹ bạn An phải trả khi mua túi xách là: (1điểm) 1 095 000 .(1 – 20%) = 876 000 (đồng) 1đ Bài 5 a) Chiều dài sân vườn là: (1điểm) 8 . 3 = 24 (m) 0,5đ b) Diện tích sân vườn là: 8 . 24= 192(m2 ) 0.5đ Bài 6 Đổi: 40cm = 0,4m (2điểm) a) Diện tích của viên gạch hình vuông là: 0,4 . 0,4= 0,16 (m2) 0.5đ Diện tích nền nhà hình chữ nhật: 5. 4 = 20 (m2) 0.5đ b)Số viên gạch dùng để lát hết căn phòng là: 20 : 0,16= 125 (viên gạch) 0.5đ Số tiền mua gạch là: 125 . 85 000 = 10 625 000 (đồng) 0.5đ Bài 7 (3điểm) B K D E H A C F
  5. a) Xét tam giác ABC có: D là trung điểm AB (gt) E là trung điểm của BC (gt) Suy ra DE là đường trung bình của tam giác ABC ⇒ DE // AC ⇒ DECA là hình thang b) Do DE là đường trung bình của ∆ABC (cmt)  DE // AC (t/c đường trung bình của tam giác)  DE // AM (M∈ AC) (1) 1 Mặt khác DE= AC (t/c đường trung bình của tam giác) 1đ 2 1 Mà AM= AC (M là trung điểm AC) 2  DE = AM (2)  Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ADEM là hình bình hành (tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau) Mà BAC = 900 ( ∆ABC vuông tại A) 1đ Suy ra hình bình hành ADEM là hình chữ nhật (hình bình hành có 1 góc vuông) c/ H là trực tâm của tam giác ABE Suy ra AK ⊥ BC Suy ra DK ⊥ FK 1đ
  6. UBND QUẬN TÂN BÌNH MA TRẬN TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận Vận Cộng Chủ đề dụng dụng thấp cao Phân tích đa thức Đặt nhân tử chung Hằng đẳng thức thành nhân tử Số câu: 1câu: 1a 1câu: 1b 2câu Số điểm 1 đ Tỉ lệ % 0,5 đ 0,5 đ 10% 5% 5% Thực hiện phép Cộng, Trừ 2 tính phân thức cùng mẫu Số câu: 2 câu: 2a, 2b 2câu Số điểm 1 đ Tỉ lệ % 1 đ 10 % 10% Tìm x Nhân đơn thức với Nhân đơn thức đa thức với đa thức, thu gọn Số câu: 1câu: 3a 1câu: 3b 2 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% Toán thực tế Tính giá tiền Số câu: 1câu: 4 1 câu Số điểm 1đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Toán thực tế Tìm chiều dài Tính diện tích Số câu: 2câu: 5a, 5b 2 câu
  7. Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10 % Toán thực tế Tính diện tích tính giá tiền Số câu: 1câu: 6a 1câu: 6b 2 câu Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% Hình học Đường trung bình Hình chữ Chứng của tam giác, hình nhật, minh thang Hình thoi vuông góc Số câu: 1câu: 7a 1câu: 7b 1câu:7c 3câu Số điểm 1điểm 1 điểm 1 điểm 3đ Tỉ lệ % 10 % 10 % 10 % 30% TỔNG CỘNG 6 câu 5 câu 2 câu 1 câu 14 câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 đ 40 % 30% 20 % 10 % 100%
  8. UBND QUẬN TÂN BÌNH BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 8 Nội Số câu hỏi dung Đơn vị Vận Vận Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nhận Thông TT kiến kiến thức dụng dụng biết hiểu thức thấp cao Nhận biết: Tìm được nhân tử chung, rồi đặt Đặt nhân 1câu Phân nhân tử chung để phân tích đa thức thành tử chung tích đa nhân tử thức 1 thành Hằng đẳng Thông hiểu: Phân tích đa thức thành nhân nhân tử 1 câu thức tử ( HĐT 3) Cộng 2 phân thức Thông hiểu: biết cộng hai phân thức cùng cùng mẫu 1 câu mẫu, đặt nhân tử chung, rút gọn. Thực 2 hiện phép Thông hiểu: biết trừ hai phân thức cùng tính Trừ 2 phân mẫu, phân tích tử thức thành nhân tử ( HĐT thức cùng 3), rút gọn. 1 câu mẫu Nhân đơn Nhận biết: Nhân đơn thức với đa thức, tìm thức với đa 1 câu x thức 3 Tìm x Nhân đơn Thông hiểu: Nhân đơn thức với đa thức, thu thức với đa 1 câu gọn, tìm x thức 1 câu Tính giá 4 Toán tiền, tính Thông hiểu: Tính số tiền sau giảm giá. thực tế diện tích
  9. Nhận biết: Tìm chiều dài, tính diện tích 2 câu hình chữ nhật. Nhận biết: tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông 1 câu 1 câu Thông hiểu: Tính giá tiền Đường trung bình Nhận biết: Biết chứng minh đường trung 1 câu của tam bình của tam giác, từ đó chứng minh hình giác, hình thang thang Hình 5 học Hình chữ 1 câu Vận dụng thấp: chứng minh hình chữ nhật nhật Hình chữ Vận dụng cao : chứng minh vuông góc 1 câu nhật Số câu 6 5 2 1 Số điểm 4 3 2 1