Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi (Có đáp án)

Câu 4: (1,0 điểm) :   Bà Chín đi siêu thị điện máy mua máy lạnh nhân dịp siêu thị có chương trình khuyến mãi. Chiếc máy lạnh có giá niêm yết 12 500 000 đồng được khuyến mãi 15%. Ngoài ra, nếu bà Chín mua chiếc máy lạnh đó sẽ được mua thêm chiếc máy xay sinh tố hiện đại với giá chỉ còn 40% so với thực tế (giá niêm yết). Bà Chín quyết định mua cả 2 món đó và phải trả tất cả là 11 141 000 đồng. Hỏi giá thực tế của chiếc máy xay sinh tố là bao nhiêu?

Câu 5: (1,0 điểm)   Giữa 2 điểm A và B là một hồ nước. 

Biết A, B lần lượt là trung điểm của MC và MD (như hình vẽ). 

Bạn Mai đi từ C đến D hết 120 bước chân, trung bình 

mỗi bước chân của Mai đi được 4dm. 

Hỏi khoảng cách từ A đến B là bao nhiêu mét?

 

Câu 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) có trung tuyến AM. Kẻ ME, MF lần lượt vuông góc với AB, AC tại E, F.

  1. Chứng minh : Tứ giác AFME là hình chữ nhật.
  2. D là điểm đối xứng của M qua E. Chứng minh: ADEF là hình bình hành
  3. Tính diện tích tam giác FME biết AB = 6cm, AC = 8 cm.
docx 4 trang Ánh Mai 21/03/2023 7020
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi (Có đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC 2022– 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 6x ( x + 2) b) 4x(2 - x) + (2x - 5)2 c) (4xy2 - 6x2 y + 8x2 y2 ) : (2xy) - 3y Câu 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x – 10y b) 2x3 – 12x2 + 18x c) x2 – 16 + 4xy + 4y2 Câu 3: (1,5 điểm) Tìm x biết a) 3x ( x – 2) – 3x2 + 4x = 10 b) (2x – 3)2 + 6x – 9 = 0 Câu 4: (1,0 điểm) : Bà Chín đi siêu thị điện máy mua máy lạnh nhân dịp siêu thị có chương trình khuyến mãi. Chiếc máy lạnh có giá niêm yết 12 500 000 đồng được khuyến mãi 15%. Ngoài ra, nếu bà Chín mua chiếc máy lạnh đó sẽ được mua thêm chiếc máy xay sinh tố hiện đại với giá chỉ còn 40% so với thực tế (giá niêm yết). Bà Chín quyết định mua cả 2 món đó và phải trả tất cả là 11 141 000 đồng. Hỏi giá thực tế của chiếc máy xay sinh tố là bao nhiêu? Câu 5: (1,0 điểm) Giữa 2 điểm A và B là một hồ nước. Biết A, B lần lượt là trung điểm của MC và MD (như hình vẽ). Bạn Mai đi từ C đến D hết 120 bước chân, trung bình mỗi bước chân của Mai đi được 4dm. Hỏi khoảng cách từ A đến B là bao nhiêu mét? Câu 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) có trung tuyến AM. Kẻ ME, MF lần lượt vuông góc với AB, AC tại E, F. a) Chứng minh : Tứ giác AFME là hình chữ nhật. b) D là điểm đối xứng của M qua E. Chứng minh: ADEF là hình bình hành c) Tính diện tích tam giác FME biết AB = 6cm, AC = 8 cm. HẾT
  2. ĐÁP ÁN Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 6x2 + 12x 0,5 b) 8x – 4x2 + 4x2 – 20x + 25 0,25 x 2 = – 12x + 25 0,25 c) = 2y – 3x + 4xy – 3y 0,25 x 2 = 4xy – 3x – y 0,25 Câu 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x – 10y = 5 ( x – 2y) 0,5 b) 2x3 – 12x2 + 18x = 2x ( x2 – 6x + 9) = 2x (x – 3)2 0,25 x 2 c) x2 + 4xy + 4y2 – 16 = (x + 2y)2 – 42 = (x + 2y + 4)(x + 2y – 4) 0,25 x 2 Câu 3: (1,5 điểm) Tìm x biết a) 3x2 – 6x – 3x2 + 4x = 10 -2x = 10 x = - 5 0,25 x 3 b) (2x – 3)2 + 3(2x – 3) = 0 0,25 x 3 (2x – 3 + 3)(2x – 3) = 0 3 x = 0 hay x = 2 Câu 4: (1,0 điểm) : Số tiền mua máy lạnh khi giảm 15%: 12500000 . (1 – 15%) = 10 625 000 (đồng) 0,5 Giá tiền của của mát xay sinh tố (khi đã giảm) 11141000 – 10625000 = 516 000 (đồng) 0,25 Giá thực tế của chiếc máy xay sinh tố là: 516000 : 40% = 1 290 000 (đồng) 0,25 Câu 5: (1,0 điểm) AB là đường trung bình của ΔMCD 1 AB = CD = > AB = 60 (bước chân) 2 Khoảng cách từ A đến B là:
  3. B 60 . 4 = 240 ( dm) = 24m E M Câu 6: (3,0 điểm) D a) Chứng minh : Tứ giác AFME là hình chữ nhật. Xét tứ giác AFME có: A F C Â = 900 , Ê = 900 ; F = 900 => Tứ giác AFME là hình chữ nhật. 0,25 x 4 b) Ta có: EM // AF ( Tứ giác AFME là hình chữ nhật) => ED // AF ( D , M , E thẳng hàng) EM = AF ( Tứ giác AFME là hình chữ nhật) => ED = AF ( D đối xứng M qua E ) 0,25 x 2 Xét tứ giác ADEF có: ED // AF và ED = AF (cmt) => Tứ giác ADEF là hình bình hành. 0,5 c) Chứng minh được ME và MF là đường trung bình của Δ ABC Tính được : ME = 4cm , MF = 3cm 0,25 x 2 1 => diện tích tam giác FME = ME.MF = 6 cm2. 0,5 2