Đề thi chọn học sinh giỏi cấp THCS Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Gia Viễn (Có hướng dẫn chấm)
Câu 4 (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn), đường cao AH cắt tia phân giác BD tại điểm I. Gọi M là hình chiếu của điểm H trên cạnh AC, K là trung điểm của HM.
a) Chứng minh AH/HC=HM/CM
b) Chứng minh AK vuông góc với BM.
c) Biết AI = 5cm, HI = 4cm. Tính độ dài cạnh BC.
Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn), đường cao AH cắt tia phân giác BD tại điểm I. Gọi M là hình chiếu của điểm H trên cạnh AC, K là trung điểm của HM.
a) Chứng minh AH/HC=HM/CM
b) Chứng minh AK vuông góc với BM.
c) Biết AI = 5cm, HI = 4cm. Tính độ dài cạnh BC.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp THCS Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Gia Viễn (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_thcs_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2.doc
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp THCS Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Gia Viễn (Có hướng dẫn chấm)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 8 THCS HUYỆN GIA VIỄN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán Ngày thi: 30/3/2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh : Số báo danh Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất: Giám thị thứ hai: Câu 1 (4,5 điểm) æ2x2 + x- 6 1 2 ö æ x2 - 6ö Cho biểu thức A = ç + - ÷:çx + 2+ ÷ với x 2. èç x2 - 4 x- 2 x + 2ø÷ èç 2- x ø÷ a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của x để A nhận giá trị âm. c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Câu 2 (4,0 điểm) 2 a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x y z y2 2yz z2. 2023 b) Cho 3 số nguyên dương a1;a2;a3 có tổng bằng 2022 . Chứng minh rằng: 3 3 3 a1 a2 a3 chia hết cho 3. Câu 3 (4,5 điểm) 1 1 1 3 a) Giải các phương trình sau: . x2 7x 12 x2 9x 20 x2 11x 30 2 y 5y 4x b) Tính giá trị của biểu thức: B . Biết 2x y 6. x 3 x 5 c) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thoả mãn: x2 5y2 4xy 2023. Câu 4 (5,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn), đường cao AH cắt tia phân giác BD tại điểm I. Gọi M là hình chiếu của điểm H trên cạnh AC, K là trung điểm của HM. AH HM a) Chứng minh . HC CM b) Chứng minh AK vuông góc với BM. c) Biết AI = 5cm, HI = 4cm. Tính độ dài cạnh BC. Câu 5 (2,0 điểm) a) Xét hình chữ nhật kích thước 3cm x 4 cm. Chứng minh rằng với 7 điểm bất kì nằm trong hình chữ nhật, luôn có thể chọn ra hai điểm có khoảng cách nhỏ hơn 3. b) Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 1; y > 1 và x y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 æ ö2 æ 1 ö ç 1 ÷ của biểu thức P = çx + 1+ ÷ + çy - 1+ ÷ . èç x + 1ø÷ èç y - 1ø÷ Hết. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIA VIỄN ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán Ngày thi 30/3/2023 (Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm a) (2,0 điểm) æ2x2 + x- 6 1 2 ö æ x2 - 6ö A = ç + - ÷:çx + 2+ ÷ với x 2. ç 2 ÷ ç ÷ èç x - 4 x- 2 x + 2ø÷ èç 2- x ø÷ æ 2 + - + 2(x- 2) ö æ 2 - 2 - ö ç 2x x 6 x 2 ÷ çx 4 x 6÷ 0,5 A = ç + - ÷:ç - ÷ èç(x- 2)(x + 2) (x- 2)(x + 2) (x- 2)(x + 2)ø÷ èç x- 2 x- 2 ø÷ 2x2 2 A = : 0,75 (x- 2)(x + 2) x- 2 2x2 x- 2 x2 A = . = 0,75 (x- 2)(x + 2) 2 x + 2 b) (1,5 điểm) Câu 1 x2 x2 Ta có: A = ( x 2) < 0 4,5 điểm) x + 2 nhận giá trị âm thì A < 0 nên x + 2 0,5 x 2 0 (vì x2 0 với mọi x 2 ) x 2 (thỏa mãn đk) 0,75 Vậy x 2 thì A nhận giá trị âm. 0,25 c) (1,5 điểm) x2 x2 - 4 4 4 0,5 Ta có: A = = + = x- 2+ với x Z, x 2. x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 4 Î Z Þ x + 2 Î Ư(4) 0,25 Để A nhận giá trị là số nguyên thì x + 2 Þ x + 2 Î {1;- 1;2;- 2;4;- 4} Þ x Î {- 1;- 3;0;- 4;2;- 6} 0,5 x Z, x 2 x 1; 3;0; 4; 6 0,25 Vậy x 1; 3;0; 4; 6 thì A nhận giá trị là số nguyên. a) (2,0 điểm) x y z 2 y2 2yz z2 1,0 x y z 2 y2 2yz z2 x y z 2 y z 2 x y z y z x y z y z 0,5 x 2z x 2y 0,5 Câu 2 b) (2,0 điểm) (4,0 điểm) 2023 2023 Ta có: 2022 3; a1 a2 a3 2022 nên a1 a2 a3 M3. 0,5 Với n Z thì n3 n n n2 1 n 1 n n 1 M3 n3 nM3 0,5 (vì n – 1; n; n + 1 là ba số nguyên liên tiếp nên tích chia hết cho 3).
- 3 M 3 M 3 M Do đó: a1 a1 3; a2 a2 3; a3 a3 3 3 3 3 M 3 3 3 M a1 a1 a2 a2 a3 a3 3. a1 a2 a3 a1 a2 a3 3 0,5 3 3 3 Mà a1 a2 a3 M3 nên a1 a2 a3 M3. 0,5 a) (1,5 điểm) 1 1 1 3 . (1) 0,25 x2 7x 12 x2 9x 20 x2 11x 30 2 ĐK: x 3; x 4; x 5; x 6 (1) 0,25 1 1 1 1 1 1 3 . x 3 x 4 x 4 x 5 x 5 x 6 2 1 1 3 3 3 0,5 x 3 x 6 2 x 3 x 6 2 x 3 x 6 2 x2 9x 20 0 x 4 (x 5) 0 0,25 x 4 (không tmđk). Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 0,25 x 5 b) (1,5 điểm) y 5y 4x Ta có: B . ( x 3; x 5); 2x y 6 y 2x 6 . x 3 x 5 Câu 3 0,5 (4,5 điểm) 2x 6 5. 2x 6 4x Khi đó: B . x 3 x 5 2 x 3 6x 30 6 x 5 B 2 2 6 8. 1,0 x 3 x 5 x 5 c) (1,5 điểm) Ta có: x2 5y2 4xy 2023. (1) (x,y Z) x 2y 2 y2 2023. 0,25 Với n Z thì n 0;1;2;3 (mod 4) n2 0;1(mod 4) 2 Vậy x,y Z thì x 2y 0;1 (mod 4) và y2 0;1 (mod 4) 0,5 2 nên x 2y y2 0;1;2 (mod 4)mà 2023 3 (mod 4) 0,5 Do đó, phương trình x 2y 2 y2 2023, không có nghiệm nguyên. 0,25 Vậy không có số nguyên x, y nào thỏa mãn yêu cầu đề bài.
- a) (2,0 điểm) AH HM Chứng minh AHM ∽ HCM (g-g) 2,0 HC CM b) 1,5 điểm) Gọi N, P lần lượt là giao điểm của BM và AH, AK. Câu 4: AH HM AH HK (5,0 điểm) - Ta có: mà HM = 2HK, BC = 2CH nên 0,5 HC CM BC CM ∽ µ µ - Chứng minh AHK BMC (c-g-c) A1 B1 0,5 - Chứng minh NAP ∽ NBH (g-g) 0,5 A· PN B·HN , mà B·HN 900 A· PN 900 AK BM c) (1,5 điểm) Ta có: AH = AI + HI = 5 + 4 = 9 (cm) Vì BD là tia phân giác của ABC nên 0,5 BH HI 4 5 BI là tia phân giác của ABH AB .BH AB AI 5 4 Xét ABH vuông tại H, có: AH 2 BH 2 AB2 2 2 2 5 9 BH .BH BH 12 (cm) 0,5 4 ABC cân tại A, có BC = 2.BH = 2.12 = 24 (cm) 0,5 a) (1,0 điểm) Câu 5 0,25 (2,0 điểm) Chia hình chữ nhật kích thước 3cm x4 cm thành 6 hình chữ nhật nhật kích thước 1 cm x 2 cm (hình vẽ).
- Theo nguyên lý Dirichlet, trong 7 điểm bất kì nằm trong hình chữ nhật kích thước 3cm x4 cm (hay nằm trong 6 hình chữ nhật nhật kích thước 1 cm x 2 cm) thì luôn tồn tại 2 điểm cùng thuộc một chữ nhật nhật kích 0,5 thước 1 cm x 2 cm và khoảng cách giữa hai điểm này luôn nhỏ hơn độ dài đường chéo AC = 12 22 5 3. Vậy với 7 điểm bất kì nằm trong hình chữ nhật kích thước 3cm x4 cm, 0,25 luôn có thể chọn ra hai điểm có khoảng cách nhỏ hơn 3. b) (1,0 điểm) x 1; y > 1 thì x 1 0; y - 1 0 ; x y = 1 x 1 y 1 1 Đặt x 1 a; y 1 b a,b 0 a b 1 2 0,25 2 æ ö 2 2 æ 1 ö ç 1 ÷ æ 1ö æ 1ö P = çx + 1+ ÷ + çy - 1+ ÷ = ça + ÷ + çb + ÷ èç x + 1ø÷ èç y - 1÷ø èç aø÷ èç bø÷ Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, có: 0,25 éæ 1ö2 æ 1ö2 ù æ 1 1ö2 êça + ÷ + çb + ÷ ú.(12 + 12 )³ ça + b + + ÷ êèç ø÷ èç ø÷ ú èç ø÷ ëê a b ûú a b 1 1 4 2 25 0,25 Mà a,b 0, a b 1, + ³ = 4 nên Þ 2.P ³ (1+ 4) Þ P ³ a b a + b 2 1 - 1 3 Dấu “=” xảy ra khi a = b = Þ x = ; y = . 2 2 2 25 - 1 3 0,25 Vậy P = khi x = ; y = . min 2 2 2 Lưu ý: - Lời giải chỉ trình bày tóm tắt, học sinh trình bày hoàn chỉnh, lý luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa. - Học sinh có thể trình bày nhiều cách giải khác nhau nếu đúng thì cho điểm tương ứng./.