Đề thi học kì 2 Toán Lớp 8 - Đề 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 3:   (2 điểm)     Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc 
về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn 
thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B. 
(Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận 
tốc tối đa trên đoạn đường này là 60 km.)
pdf 1 trang Ánh Mai 15/06/2023 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 8 - Đề 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_8_de_5_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an.pdf
  • pdfĐề thi học kì 2 Toán Lớp 8 - Đề 5 - Năm học 2022-2023 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 8 - Đề 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ II (2022 – 2023) ĐỀ 5 Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0 3242 x − c) −= xxxx+−+−12(1).(2) Câu 2: (1,5điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 222xx+− +2 32 b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6 Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B. (Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận tốc tối đa trên đoạn đường này là 60 km.) Câu 4: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC). a) Chứng minh: HBA ഗ ABC b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong ADC kẻ phân giác DF (F AC). EA DB FC Chứng minh rằng:   =1 EB DC FA Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm