Đề thi học kì 2 Toán Lớp 8 - Trường THCS Ngọc Thụy
Câu 8: Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo gián tiếp chiều cao của một cái cây.
Với các kích thước đo được như hình bên: Khoảng cách từ vị trí gốc cây đến vị trí chân của người
thợ là 2,25m và từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người ngắm là 1,5m. Hỏi với các
kích thước trên thì người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu?
A. 3,25m. B. 4,875m.
C. 5,625m. D. 4,5m.
Câu 10: Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.
C. 12 đỉnh, 6 mặt, 8 cạnh. D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.
Với các kích thước đo được như hình bên: Khoảng cách từ vị trí gốc cây đến vị trí chân của người
thợ là 2,25m và từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người ngắm là 1,5m. Hỏi với các
kích thước trên thì người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu?
A. 3,25m. B. 4,875m.
C. 5,625m. D. 4,5m.
Câu 10: Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.
C. 12 đỉnh, 6 mặt, 8 cạnh. D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 8 - Trường THCS Ngọc Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_8_truong_thcs_ngoc_thuy.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 8 - Trường THCS Ngọc Thụy
- ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Phương trình 3x + 1 = -x + 9 có nghiệm là A. x = 2. B. x = 5. C. x = -2. D. x = 3. Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 4 – 2x -5. B. x -1. 4x2 9 Câu 3: Hai biểu thức và có giá trị bằng nhau khi và chỉ khi 3-2x 3-2x 3 3 3 9 A. x =- . B. x = ± . C. x = . D. x =- . 2 2 2 4 Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x + y > 0. B. 2x2 – 6 0. Câu 5: Số nghiệm của phương trình (1-x)2 + 2x = x2 +1là A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. Câu 6: Tất cả các giá trị của k để phương trình 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0 có nghiệm x = -2 là A. k = -1. B. k = 9. C. k = -1; k = 9. D.k = 1; k = -9. Câu 7: Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là AB 2 AB 3 AB 1 AB 15 A. = . B. = . C. = . D. = . CD 3 CD 2 CD 15 CD 1 Câu 8: Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo gián tiếp chiều cao của một cái cây. Với các kích thước đo được như hình bên: Khoảng cách từ vị trí gốc cây đến vị trí chân của người thợ là 2,25m và từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người ngắm là 1,5m. Hỏi với các kích thước trên thì người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu? A. 3,25m. B. 4,875m.
- C. 5,625m. D. 4,5m. Câu 9: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm, AD là đường phân giác trong của góc A (D DB thuộc BC). Tỉ số bằng DC 3 5 4 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 4 Câu 10: Hình hộp chữ nhật có: A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh. C. 12 đỉnh, 6 mặt, 8 cạnh. D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh. Câu 11: Nếu ∆ABC có MN // BC, (M Î AB, N Î AC) theo định lý Talet ta có: AM AN AM AN AM AN AB AN A. = . B. = . C. = . D. = . MB NC AB NC MB AC MB NC Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm; AC = 12cm; BC = 15cm. Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho AM = 3cm, AN = 4cm. Kết luận nào sau đây là sai? AN MN AM AN A. MN // BC. B. = . C. = D. ANM vuông. BC AC AB AC II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: x-1 x 4-6x x +4 x +3 a) 3x + 1 = 7x – 11; b) - = ; c) 1+ £ x- . x +2 x-2 x2 -4 5 3 Câu 2: (1,5 điểm) Trong chuyến tham quan thưc tế tại một trang trại chăn nuôi, bạn An hỏi một anh công nhân số con gà và số con bò trang trại đang nuôi thì được anh công nhân cười và nói rằng: “Tất cả có 1200 con và 2700 chân”. Bạn tính giúp bạn An xem có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con bò nhé! Câu 3: (2,5 điểm)
- Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA, từ đó suy ra AB2 = BH.BC. IA AC b) Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng: = . IH HA c) Tia phân giác của góc HAC cắt BC tại K. Chứng minh IK song song với AC. Câu 4: (0,5 điểm) x2 Cho f (x) . Hãy tính giá trị của biểu thức sau x2 (x 1)2 1 2 2019 2020 A f f f f . 2021 2021 2021 2021 === Hết ===