Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 10 (Có đáp án)

I.  TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
Câu 1 :Kết quả của phép tính: a2  2a  4a 2 là: 
A. a3 8 
B. a  23 
C. a3 8 
D. a  23 
Câu 2 : Kết quả của phép tính: 2017x4 y3 : x3 y3  là: 
A. 2017x 
B.     $2017x$ 
C. 2017xy 
D.    $2017xy$ 
Câu 3 : Phân tích đa thức x2  x 6 thành nhân tử được kết quả là: 
A. x  2x 3 
B. x 2x 3 
C. x 2x 3 
D. x  2x 3 
Câu 4 : Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn: x3   x là:
pdf 6 trang Ánh Mai 21/03/2023 4760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_8_de_so_10_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 10 (Có đáp án)

  1. c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 10 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 :Kết quả của phép tính: aaa2 242 là: A. a3 8 3 B. a 2 C. a3 8 3 D. a 2 Câu 2 : Kết quả của phép tính: 2017x4 y 3 : x 3 y 3 là: A. 2017x B. $2017x$ C. 2017xy D. $2017xy$ Câu 3 : Phân tích đa thức xx2 6 thành nhân tử được kết quả là: A. xx 23 B. xx 23 C. xx 23 D. xx 23 Câu 4 : Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn: xx3 là: A. 0; 1 B. 
  2. C. 0 D. 0 ; 1  Câu 5 : Hình chữ nhật ABCD có ABcmBCcm 6,4 . Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là: A. 2cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 24cm2 Câu 6 : Số lượng trục đối xứng của hình vuông là: A. 6 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 7 : Một hình thoi có cạnh bằng 10cm và độ dài một đường chéo là 12cm . Khi đó, độ dài đường chéo còn lại của hình thoi là: A. 16cm B. 12cm C. 8cm D. 4cm
  3. Bài 3 (1,25 điểm)Rút gọn các phân thức sau: 45xx 2 a) A 15xx 2 2 xxyxyy3223 22 b) B xxyy22 32 LG trắc nghiệm Giải chi tiết: I. Trắc nghiệm
  4. LG bài 1 Giải chi tiết: axxxx)24212 2 bxxx)3248 3242xxx xx234. cxxyy)29z222 22 xy 3z xyxy 3z3z. LG bài 2 Giải chi tiết: a) Ta có: 23230xx32 x 030 m xmm Vậy m 30. 2 2 2 2 1 1 3 1 3 b) P x x 1 x x 1 x 2. . x x 2 44 2 4 22 1 1 3 Vì x 00  x x  x 2 2 4 Vậy P 0 với mọi x.
  5. LG bài 3 Giải chi tiết: 45232xxx 3 aA). 1522xxx 22 2 x xxyxyy3223 22 bB) xxyy22 32 xxyxyy3223 22 xxyxyy22 22 xxyyxy22 22 xxyyxy 2 xyxy 2 22 xyxy 2 xyxyxy 2 xy. xyxy 2 LG bài 4 Phương pháp giải: a)Vì MN, lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC (gt) nên  HNAHMA  900 Lại có  MANgtAMHN900 là hình chữ nhật (dhnb) b)Xét v HNC có K là trung điểm của HC gt NK là đường trung tuyến. Áp dụng tính chất trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy: HC NK HK HKN cân tại K (định nghĩa) 2
  6. KHN  KNH (tính chất) Vì AMHN là hình chữ nhật  MNHAHN Lại có:  AHNNHC  900  MNHHNK  900  M N K 900 c)Xét AHC có OK, lần lượt là trung điểm của A H H, C O K là đường trung bình của AHC. O K A/ /C . (tính chất đường trung bình) Mà ACABAgtOKAB   . Xét ABK có A H K, O là các đường cao cắt nhau tại OO là trực tâm của ABK. BO là đường cao của ABKBOAK . (đpcm) LG bài 5 Giải chi tiết: Bài 5. Ta có: abcabc 0 . ab2222 cab 2 cbc 2 a222 b cbc 2. a2222 b 2 cb c 4 a4442 b 22 22 ca 22 bb2224 2 ca cb c a4442 b 22 22 ca 2 bb222 ca c a4442 b 22 22 ca 2 b2. b c a c Lại có: ab bc ca 2 ab 2 bc 2 ca 2 222 a2 bc ab 2 c abc 2 abbcca 2 ab2 2 bc 2 2 ca 2 2 2 abcabc abbc ca 2 ab2 2 bc 2 2 ca 2 2. a4 b 4 c 4 2. ab bc ca 2 dpcm