Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 12 (Có đáp án)

Câu 1 (2,0 điểm): 
1) Rút gọn rồi tính giá trịbiểu thức: (2x y)(y 2x)  4x2 tại x  2018 và y 10. 
2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Câu 2 (2,0 điểm): 
1)Tìm x biết: 
a)2x2  6x 0 b)(x 3)(x2 3x 9)  x(x2  2) 15 
2) Tìm số nguyên a sao cho x3 3x2 8x a 2038 chia hết cho x 2 . 
Câu 3 (2,0 điểm):Rút gọn các biểu thức sau:

LG bài 1 
Giải chi tiết: 
1) (2x y)(y 2x)  4x2  (y 2x)(y 2x)  4x2  y2  4x2  4x2  y2 
Tại x  2018 và y 10 thay vào biểu thức ta được: 102 100. 
Vậy giá trị của biểu thức (2x y)(y 2x)  4x2 với x  2018 và y 10là 100. 

 

pdf 5 trang Ánh Mai 21/03/2023 5440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_8_de_so_12_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 12 (Có đáp án)

  1. c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 12 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Đề bài Câu 1 (2,0 điểm): 1) Rút gọn rồi tính giá trịbiểu thức: (2)(2)4xyyxx 2 tại x 2801 và y 10 . 2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: axyx)11 bxyxy)441622 Câu 2 (2,0 điểm): 1)Tìm x biết: axxbxxxx)260)(3)(39)(2)15222 x 2) Tìm số nguyên a sao cho xxxa32 382038 chia hết cho x 2 . Câu 3 (2,0 điểm):Rút gọn các biểu thức sau: 642xy 1): 33xx xxx 3922 2):A 2 xxxxx 33
  2. LG bài 1 Giải chi tiết: 1) (2)(2)4(2)(2)444xyyxxyxyxxyxxy 222222 Tại x 2801 và y 10 thay vào biểu thức ta được: 102 100. Vậy giá trị của biểu thức (2)(2)4xyyxx 2 với x 2801 và y 10 là 100. LG bài 2 Giải chi tiết: 1) Tìm x biết: a) 2 x2 6 x 0 2xx ( 3) 0 2xx 0 0 . xx 3 0 3 Vậy x 0 hoặc x 3 . b)( x 3)( x22 3 x 9) x ( x 2) 15 x23 27 x 2 x 15 2x 27 15 2x 15 27 2x 12 x 12 : 2 x 6 Vậy x 6. 2) Thực hiện phép chia (x32 3 x 8 x a 2038) : ( x 2) ta có: Suy ra để x32 3 x 8 x a 2038 chia hết cho x 2 thì số dư phải bằng 0 , hay aa 2018 0 2018.
  3. LG bài 3 Giải chi tiết: 642643(64).364xyxxxxx 1):  33323.22xxxyxyy xxx 3922 2):A 2 xxxxx 33 (3).9xx xx 2 A  2 xxxxxx(3)3322 (3)9xxx 22 A  xxx(3)2(1) xxxx22 699 A  xxx(3)2(1) 6186(3)3xxxx A  xxxxxxx(3)2(1)(3).2.(1)1 LG bài 4 Giải chi tiết:
  4. LG bài 5 Giải chi tiết: Câu 5: a) Ta có: 2962xyxxy22 29620xyxxy22 xxyyxx222 2690 ()(3)0xyx 22 Vì (x y )22 0,( x 3) 0(  x ,) y nên suy ra (x y )22 ( x 3) 0. xy 0 Dấu xảy ra khi xy 3 . x 30 11 Axy 2017 2018 xy 2018 2017 xyxy ()() 2017 yx xy 99 1 A (3.3)2017 (3 3) .3.3 9 A 1
  5. 1 Vậy giá trị của biểu thức là Axyxyxy 2017201820182017 là 1 . 9 ab b) Vì 122 abba . 2 Thay ba 2 vào biểu thức 2ab 2 222 0 0 8 ta được: 22200822(2)2008abaa2222 22.(44)2008aaa22 28822008aaa22 482016aa2 4842012aa2 4(1)20122012((1)0,)adoaa22 20112011  ()a 2220082012ab22 2011 2011 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là . 222008ab22 2012 Dấu “ ” xảy ra khi ab 1.