Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 22 (Có đáp án)

Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử : 
a) x2  xy x y 
b) a2 b2 8a16. 
 
Bài 2.Tìm x, biết : a) 4xx132x3 2x 15 
b)3xx20012 x 20012  0. 
Bài 3. Thực hiện phép tính : 

Bài 4. Tính tổng x4  y4 biết x2  y2 18 và xy  5. 
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông 
góc với AC tại E. 
a) Chứng minh tứ giác MDME là hình chữ nhật. 
b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành. 
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân. 
d) Qua A vẽ đường thẳng song song với DH cắt DE tại K. Chứng minh HK vuông góc với AC.
pdf 4 trang Ánh Mai 21/03/2023 4620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 22 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_8_de_so_22_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 22 (Có đáp án)

  1. c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 22 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Đề bài Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử : a) x x2 y x y b) a b22 a 8 1 6 . Bài 2.Tìm x, biết : a) 41323215xxxx b)320012200120.xxx Bài 3. Thực hiện phép tính : 11 a) xxyyyx xxx 328 b) . xxx 111 2 Bài 4. Tính tổng xy44 biết xy22 18 và xy 5. Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E. a) Chứng minh tứ giác MDME là hình chữ nhật. b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành. c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân. d) Qua A vẽ đường thẳng song song với DH cắt DE tại K. Chứng minh HK vuông góc với AC. LG bài 1 Giải chi tiết: a) x2 xyxyxxy xy xyx 1.
  2. 2 b) abaaabab22222 8168164 abab44. LG bài 2 Giải chi tiết: a) 41323215449415xxxxxxx 22 3 449415415946.xxxxxx22 2 b) 320012200120320012200120xxxxxx xxx20012310200120 hoặc 3 1x 0 1 x 20012 hoặc x . 3 LG bài 3 Giải chi tiết: a) Điều kiện: xyxy,0;. 1 1 1 1yx 1 . xxy yyx xxy yxy xyxy xy b) Điều kiện: x 1. x 3 x 2 8 x x 3 x 2 8 x x 1 x 1 1 x22 x 1 x 1 x 1 x 3 x 1 x 2 x 1 8 x x2 1 x22 x 3 x 3 x x 2 x 2 8 x x2 1 x22 x 3 x 3 x x 2 x 2 8 x x 2 1 . x2 1 x 1 x 1 x 1
  3. LG bài 4 Giải chi tiết: 2 Ta có xyxyxy44222222 2182.5274 LG bài 5 Giải chi tiết: