Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 3 (Có đáp án)
Bài 3 (2,5 điểm)Cho biểu thức:
a)Rút gọn biểu thức A .
b)Tính giá trị của A khi x 2 1
c)Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 4 (3,5 điểm)Cho ABC vuông tại A , gọi M là trung điểm của $AC$. Gọi D là điểm đối xứng với B qua M .
a)Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành.
b)Gọi N là điểm đối xứng với B qua A . Chứng minh tứ giác ACDN là hình chữ nhật.
c)Kéo dài MN cắt BC tại I . Vẽ đường thẳng qua A song song với MN cắt BC ở K . Chứng minh: KC 2BK
d)Qua B kẻ đường thẳng song song với MN cắt AC kéo dài tại E . Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác EBMN
là hình vuông.
Bài 5 (0,5 điểm) Cho a thỏa mãn: a2 5a 2 0. Tính giá trị của biểu thức:
P a5 a4 18a3 9a2 5a 2017 a4 40a2 4: a2
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_8_de_so_3_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 3 (Có đáp án)
- c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 3 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Đề bài Bài 1 (2 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 5xx 03 b) x x22 y 6 9 4 c) xx2 7 1 0 Bài 2 (1,5 điểm) a.Làm tính chia: 12915:3xyxyxyxy64532323 b. Rút gọn biểu thức: xxxxx22 21339 5 2 3xx2 2 9 Bài 3 (2,5 điểm)Cho biểu thức: A (với x 3) x 3 3 x x2 9 a)Rút gọn biểu thức A . b)Tính giá trị của A khi x 21 c)Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bài 4 (3,5 điểm)Cho ABC vuông tại A , gọi M là trung điểm của $AC$. Gọi D là điểm đối xứng với B qua M . a)Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành. b)Gọi N là điểm đối xứng với B qua A . Chứng minh tứ giác ACD N là hình chữ nhật. c)Kéo dài MN cắt BC tại I . Vẽ đường thẳng qua A song song với MN cắt BC ở K . Chứng minh: KCBK 2 d)Qua B kẻ đường thẳng song song với MN cắt AC kéo dài tại E . Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác EBMN là hình vuông. Bài 5 (0,5 điểm) Cho a thỏa mãn: aa2 5 2 0 . Tính giá trị của biểu thức: P a5 a 4 18 a 3 9 a 2 5 a 2017 a 4 40 a 2 4 : a 2
- LG bài 1 Giải chi tiết: axx)2503 =225xx 2 255xxx bxxy)69422 2 xy34 2 xyxy3232 cxx)7102 xxx2 5210 xx2 5x210 xxx 525 xx52 LG bài 2 Giải chi tiết: 6 45 32 32 3 ax) 12915:3 yx yx yx y bxxxxx)21339 22 12x:3x9:315:36yyx 42 35yx 32 yx 32 yx 32 y 3 xxxxxxxx23322 22393927 2 435x43 yx xx225 LG bài 3 Giải chi tiết:
- 52329 xx2 aAx)3 xxx 339 2 52329 xx2 xxxx 3333 53233x2+9 xxx 2 xx 33 5152632+9xxxx 2 xx 33 39xx2 xx 33 33xx 3x . xxx 333 x 2 1 bx)21 x 21 x k tm3 x tm 1 3.13 Với x 1 thay vào A ta có: A . 134 39x c) Ta có: A 3 , để A nguyên xU391;3;9 xx 33 x + 3 1 -1 3 -3 9 -9 x -2 (tm) -4 (tm) 0 (tm) -6 (tm) 6 (tm) -12 (tm) Vậy với x 2;4; 0;6; 6;12 thì A nguyên. LG bài 4 Giải chi tiết:
- a) Ta có: Vì D và B đối xứng với nhau qua M (gt) MD MB (tính chất hai điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm) MC MA gt Xét tứ giác ABCD ta có: MD MB cmt Tứ giác ABCD là hình bình hành (dhnb) b)Vì N đối xứng với B qua A (gt) NA AB (tính chất) Lại có ABCD là hình bình hành (cmt) DCAB DCAN (tính chất) DCAB// DCAN// ANCD là hình bình hành (dhnb) Mặt khác, CABgtCAN 909000 hình bình hành A ND C là hình chữ nhật (dhnb) (đpcm) c)Xét BNI có: AKNI// (do AK// MN ) NA AB gt AK là đường trung bình của BNI (định lý) KI KB (tính chất) Xét CAK có: MI// AK (do AK// NI ) MA MC (gt)
- $MI$ là đường trung bình của ACK (dhnb) I K C I (tính chất) Mà KCCIIKKCKIKB 22 (do K I K B ) BENM là hình bình hành (dhnb) Mà BNEMgt hình bình hành BENM là hình thoi (dhnb) 1 Để hình thoi BENM là hình vuông khi và chỉ khi ABAMABAC . 2 LG bài 5 Giải chi tiết: P aaaaaaaa5432422 18952017404 : 42 5434322 aa 404 aaaaaaaa524208522015 2 a 42 3 222 aa 404 a aaa524522015 aa 2 a aa42 404 2015 a2 aa42 19754 . 4 2 Theo đề bài ta có: aaaaaaa22432 52 5410254 aa42 1975 4 P a2 a4 10a 3 25a 2 10 a 3 50 a 2 20 a 4 a 2 20 a 8 1996 a 2 4 a2 4 10a a2 5 a 2 4 a 2 5 a 2 1996 a 2 4 1996 a2 Vậy P 1996.