Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 4 (Có đáp án)

Đề bài 
Bài 1 (2 điểm) 
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: xx  y 2x  y 
b) Tính nhanh giá trị của biểu thức: x2 6xy 9y2 tại x 16,y  2 
c) Tìm x, biết: 2xx 5 x2x 3  26 
Bài 2 (2 điểm)

a) Rút gọn biểu thức:


b) Thực hiện phép tính:  


c) Thực hiện phép tính: 4 3 52 2


Bài 3 (1,5 điểm)Cho hai đa thức A  2x2 3x 3 và B  2x 1. 
a) Thực hiện phép chia A cho B. 
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B. 

pdf 5 trang Ánh Mai 21/03/2023 6740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_8_de_so_4_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 4 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Đề bài Bài 1 (2 điểm) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: xxyxy 2 b) Tính nhanh giá trị của biểu thức: x y22 y 6x 9 tại xy 1 6 , 2 c) Tìm x, biết: 252326xxxx Bài 2 (2 điểm) x xy2 a) Rút gọn biểu thức: xy22 4x 12 33 x b) Thực hiện phép tính: : x 1 2 x 1 4352 x c) Thực hiện phép tính: xxx 224 2 Bài 3 (1,5 điểm)Cho hai đa thức Axx 2332 và Bx 21. a) Thực hiện phép chia A cho B. b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B. Bài 5 (0,5 điểm) Cho x,y,z là ba số thỏa mãn điều kiện: 4x2 2 y 2 2z 2 4 xy 4 x z 2 yz 6 y 10z 34 0
  2. 201720172017 Tính: Sxyz 444 LG bài 1 Giải chi tiết: axxyxyxyx)22. bxxyyxxyyxy)692 333222 22 22 Thay xy 1 6 , 2 vào đa thức trên ta được: xy 3163.210100 2 . cxxxx) 252326 2102326xxxx22 1326x x 2. Vậy x 2. LG bài 2 Giải chi tiết: xxyx2 xxy a) xyxyxyxy22 41214xx 3343 xx b):. xx 11 22xxx 13331 435 2435 xx 2 c) xxxxxxx 2242222 2 42 xxx 32 5 2 4xxx 8 3 6 5 2 xxxx 2222 2x 42 22 x . xxxxx 22222 LG bài 3 Giải chi tiết:
  3. Để A chia hết cho B 521 x 21 x U 5 21 x 1;5.  Ta có: 2x - 1 1 -1 5 -5 x 1 0 3 -2 Vậy x 1;0 ;3 ; 2  thì A chia hết cho B . LG bài 4 Giải chi tiết: a)Xét ABC có: HK, lần lượt là trung điểm của $BC$ và $AC ()gt \Rightarrow HK$ là đường trung bình của ABC (dấu hiệu nhận biết đường trung bình của tam giác) HK// AB (tính chất đường trung bình của tam giác)
  4. tứ giác $ABHKlhnhthangdhnbbXttgicàéì ( )?) á ABEC$ có: H là trung điểm của AE và $BC ()?gtnnsuyratgicêá ABEC lhnhbnhhnhdhnbLicàìóì à ()? , \Delta ABC$ cân tại AgtABAC (tính chất tam giác cân) Hình bình hành $ABEC chaicnhbnbngnhaunnlhóêêàìì??()) nhthoidhnb c V \Delta ABC$ cân tại A (gt), mà $AH$ là trung tuyến $AH$ cũng là đường cao của ABC A H B C Mà ADAHgtADBHAH  // Lại có: A B D// H (do D,, H K thẳng hàng) Tứ giác ADHB là hình bình hành AD = BH (tính chất) d) Gọi O là trung điểm của HN và I là trung điểm của A N g t I O là đường trung bình của A N H (dhnb) IO/ A H / (tính chất) Mà AHBCOIBC  hay OI là đường cao của tam giác BIH. Xét B I H có đường cao HN và IO cắt nhau tại O nên O là trực tâm của I B H BO là đường cao của I B H Hay BOIH .1 Xét M N H có: B là trung điểm của M H O, là trung điểm của NH. BO là đường trung bình của M N H BOMN// (tính chất đường trung bình của tam giác) (2) Từ (1) và (2) suy ra MNHI . LG bài 5 Giải chi tiết: 4x2 2 y 2 2z 2 4 xy 4xz2 yz 6 y 10 z 340 44x2 xyy 2 2 yzz 2 4 xz y 2 69 y z 2 10250 z 2x y z 2 y 3 2 z 5 2 0 2x yz 2 0 2 2 2 2 Ta có: y 3 0  2 x y z y 3 z 5 0 x , y , z 2 z 50
  5. 204xyzx Dấu “=” xảy ra yy303 zz 505 Thay x y z 4 , 3 , 5 vào S ta có: 201720172017 2017201720172017 Sxyz 444 443454110 2017 .