Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 7 (Có đáp án)

Bài 1 (2 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a) 2x3 y 50xy 
b) x2 6x 4y2 9 
Bài 2 (1 điểm)Thực hiện phép tính: 
a) x 3x2  4x 5 
b) 2x3 4x2 5x 7: x 1 
Bài 3 (2,5 điểm)Tìm số thực x , biết: 
a) 2x3 2x2 2017x 2017  0 
b) 2x2 4x  0

Bài 4 (2,5 điểm)Cho biểu thức

 

 x   x   x  
a)Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định. 
b)Rút gọn biểu thức A. 
c)Tính giá trị của biểu thức A khi 2x 1 1.

 

Bài 6 (0,5 điểm)Cho a b 1. Tính giá trị của biểu thức: 

pdf 5 trang Ánh Mai 21/03/2023 6440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_8_de_so_7_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán học Lớp 8 - Đề số 7 (Có đáp án)

  1. c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 7 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Đề bài Bài 1 (2 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 5x 0y3 x y b) x x22 y 6 4 9 Bài 2 (1 điểm)Thực hiện phép tính: a) xxx 345 2 b) 2457:1xxxx32 Bài 3 (2,5 điểm)Tìm số thực x , biết: a) 22201720170xxx32 b) 240xx2 xx2 2 Bài 4 (2,5 điểm)Cho biểu thức A x2 4 x 2 x 2 a)Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định. b)Rút gọn biểu thức A. c)Tính giá trị của biểu thức A khi 211x . Bài 6 (0,5 điểm)Cho ab 1. Tính giá trị của biểu thức:
  2. Sababababab 332222 36 LG bài 1 Giải chi tiết: Bài 1. axyxyxyx) 25022532 255xyxx bxxyxxy)6496942222 xy32 22 xyxy3232 LG bài 2 Giải chi tiết: Bài 2: axxx)345 2 xxxxx322 4531215 xxx32715 bxxxx) 245732 :1 222277xxxxxx322 :1 2 212171:1xxx xxx xxxx1227 2 :1 227.xx2 LG bài 3 Giải chi tiết: Bài 3 a) 2 x32 2 x 2017 x 2017 0 2x2 x 1 2017 x 1 0 xx 1 22 2017 0 x 10 x 1 2 2 2x 2017 0 2x 2017 vn
  3. Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất x 1 bxx) 2402 220xx xx 0 0 xx 20 2 Vậy phương trình có 2 nghiệm x 0 và x 2 LG bài 4 Giải chi tiết: Bài 4: xx2 2 aA) xxx2 422 xxx2 40220 Điều kiện xác định: xxx 2022 xx 20 2 xx2 2 bA) x2 4 x 2 x 2 x2 x x 2 2 x 2 xx 22 x22 x 2 x 2 x 4 4 . x 2 x 2 x2 4 2xx 1 1 1 c) Ta có: 2x 1 1 21xx 10 4444 Thay x 1 vào A ta có: . x2 41433 444 Thay x 0 vào A ta có: 1. x2 4044 LG bài 5 Giải chi tiết:
  4. a) Xét MN P , áp dụng định lý Py-ta-go ta có: MPNMNP222 MPNPNM22222 5316 M P c m4. MPMN.3.4 Diện tích MN P có: 6cm2 22 HEMP b) Ta có: gtHEMHM   D90 0 HMND  Xét tứ giác MD HE có: DME  MD H  HEM 900 M D HE là hình chữ nhật (dhnb) 11 c) Ta có: SMN MPMH NP MNP 22 MHNPMN MP MH.53.4 12 MHcm 2,4. 5 Lại có $MDHElà hì nhchnh?? t cmt( ) \Rightarrow MH = DE = 2,4\;cm (haidu??? ngch ).é oh) ì nhch nh t d Vì M{\rm{D}}HE là hì nhch?? nh t( cmt) \Rightarrow \angle DEH = \angle MHE (???tíì nhch th nhch nh t) Xé t {\Delta _v}HEP$ có A là trung điểm của HP gt EA là đường trung tuyến của tam giác $HEP.$ HP EA HA (tính chất trong tam giác vuông có đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy) 2 HAE là tam giác cân tại A (dấu hiệu nhận biết tam giác cân) AHE  AE H (tính chất tam giác cân) Mà MHE  EHA 900 gt
  5.  DEHAH  E90 0  DE  A 9 0 LG bài 6 Giải chi tiết: Vì ab 1 nên ta có: Sabababa 332222 bab36 abaabbababa 222222 b 36.1 1.32 aabbababab2222 2 aabbabab223 aabbab223.1 aabbabaabb2222 32 ab 2 1