Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Cầu Diễn
Bài 1 (2 điểm): Cho biểu thức .
- Rút gọn và tìm điều kiện xác định của A
- Tính giá trị của A với .
- Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B, nếu đi bằng xe máy thì thời gian là 3,5 giờ, còn nếu đi bằng ô tô thì thời gian là 2,5 giờ. Tính quãng đường Ab biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc đi bằng xe máy là 20km/h.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Cầu Diễn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_truong_thcs_cau_dien.docx
Nội dung text: Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Cầu Diễn
- PHÒNG GD & ĐT TỪ LIÊM ĐỀ THI HỌC KÌ II – TOÁN 8 TRƯỜNG THCS CẦU DIỄN I. Trắc nghiệm (2 điểm) 1) Chọn đáp đúng a) Phương trình bậc nhất một ẩn là: 1 A. 0x 2 0 B. x y 0 C. 2x 1 0 D. 0 2x 1 x x 1 b) Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x A. x 0 hoặc x 3 B. x 3 C. x 0 D. x 0 và x 3 c) Tập hợp nghiệm của phương trình x 2 x 0 là: A. 0 B. 0;1 C. 1 D. 1 d) Bất phương trình 3x 3 x 1 có nghiệm là A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 2) Khẳng định sau đúng hay sai a) Cho ABC có AB = 15cm, AC = 10cm, phân giác AD D BC , DC 8cm , BC 12cm MN DE b) MNP đồng dạng với DEF thì có tỉ lệ thức NP EF AM AN c) ABC có MN // BC M AB; N AC thì ta có . MB NC d) Nếu ab ac và a 0 thì b c . II. Tự luận (8 điểm) x3 26x 19 2x x 3 Bài 1 (2 điểm): Cho biểu thức A . x 1 x 3 1 x x 3 a) Rút gọn và tìm điều kiện xác định của A b) Tính giá trị của A với x 1;x 1. c) Cho x 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B, nếu đi bằng xe máy thì thời gian là 3,5 giờ, còn nếu đi bằng ô tô thì thời gian là 2,5 giờ. Tính quãng đường Ab biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc đi bằng xe máy là 20km/h.
- Bài 3 (3 điểm): Cho ABC có trung tuyến MB. Trên đoạn BM lấy điểm D sao cho BD 1 . Qua B kẻ tia Bx song song với AC, tia AD cắt BC tại K và cắt tia Bx tại DM 2 E. a) Chứng minh ADM đồng dạng với EDB . BE b) Tính tỉ số . AM S c) Tính ABK . S ABC Bài 4 (1 điểm): Cho ABC vuông tại A có diện tích là M là một điểm thuộc cạnh huyền BC. Khoảng cách từ M đến hai cạnh hai cạnh góc vuông là 4cm và 8cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông.