Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Nghĩa Tân

Bài 2 (2 điểm)

Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc từ B về A người đó đã đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 3 (3,5 điểm)

 Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH và trên tia HC xác định điểm D sao cho 

HD = HB . Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AD.

a) Chứng minh ABC HBA.                                   

b) Tính BH  biết AB = 3cm ; AC = 4cm.

c) Chứng minh AB . EC = AC . ED.                               

d) Tính diện tích tam giác CDE.

docx 2 trang Ánh Mai 06/02/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Nghĩa Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_truong_thcs_nghia_tan.docx

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Nghĩa Tân

  1. TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 8 - Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng x 3 x 2 1) Điều kiện xác định của phương trình 2 là : x 1 x A. x 0 và x 1 B. x 0 hoặc x 1 C. x 0 D. x 0 và x 1 2 x 3 2x 2) Bất phương trình có nghiệm là : 3 5 A. x -1 C. x 2 3) Cho ABC vuông tại A. Phân giác BD. Biết AB = 6cm ; AC = 8cm. Tỷ số diện tích của tam giác ABD và diện tích tam giác BDC là : 3 5 4 3 A. B. C. D. 5 3 3 4 4) Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng có chiều cao 5cm, đáy là hình vuông cạnh 3cm là : A. 60cm2 B. 45cm2 C. 75cm2 D. 30cm2 II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (2,5 điểm) x 2 x x 1 1 2 x 2 Cho biểu thức: A = : 2 2 x 2x 1 x 1 x x x a. Rút gọn biểu thức. b. Tính giá trị của A biết 2x 1 3.
  2. c. Tìm x để A <3. Bài 2 (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc từ B về A người đó đã đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3 (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH và trên tia HC xác định điểm D sao cho HD = HB . Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AD. a) Chứng minh ABC HBA. b) Tính BH biết AB = 3cm ; AC = 4cm. c) Chứng minh AB . EC = AC . ED. d) Tính diện tích tam giác CDE.