Đề thi học sinh giỏi cấp trường Toán Lớp 8 (Vòng 2) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cao Xuân Huy (Có đáp án)

Câu 5. (1,0 điểm)
Cho hình vuông có cạnh bằng 2023cm. Bên trong hình vuông, người ta lấy 2022 điểm phân biệt sao cho trong 2026 điểm (tính cả 4 đỉnh hình vuông) không có 3 điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng, tồn tại 1 tam giác có 3 đỉnh là 3 trong số 2026 điểm đã cho (tính cả 4 đỉnh hình vuông) có diện tích không lớn hơn 2023/2 cm2.
docx 4 trang Lưu Chiến 27/07/2023 2860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường Toán Lớp 8 (Vòng 2) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cao Xuân Huy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_toan_lop_8_vong_2_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường Toán Lớp 8 (Vòng 2) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cao Xuân Huy (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS CAO XUÂN HUY ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG VÒNG 2 – NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 8 – Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1. (4,0 điểm) 1 2x 1 2y 1) Cho x, y là các số hữu tỷ khác 1 thỏa mãn: 1. 1 x 1 y Chứng minh M = x2 + y2 – xy là bình phương của một số hữu tỷ. 2) Cho đa thức f x . Tìm số dư của phép chia f x cho x 1 x 2 , biết rằng f x chia x 1 dư 7 và f x chia x 2 dư 1. Câu 2. (4,0 điểm) 1) Tìm hai số nguyên dương x, y thỏa mãn: x y 4 40x 1 . 2) Giải phương trình: 3x 2 x 1 2 3x 8 16 Câu 3. (4,0 điểm) 1) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3. 1 1 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . x2 x y2 y z2 z m2 2n 2) Cho m,n là hai số nguyên dương lẻ thỏa mãn 2 . n 2m Chứng minh: m 2 n2 24mn . Câu 4. (7,0 điểm) Cho tam ABC vuông tại A, có đường cao AH và trung tuyến BN. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BN cắt BN và BC lần lượt tại K và M. Chứng minh rằng: 1 1 4 a) . AK 2 AB2 AC 2 b) B· KH B· AH 2 1 1 c) . MB BH BC Câu 5. (1,0 điểm) Cho hình vuông có cạnh bằng 2023cm. Bên trong hình vuông, người ta lấy 2022 điểm phân biệt sao cho trong 2026 điểm (tính cả 4 đỉnh hình vuông) không có 3 điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng, tồn tại 1 tam giác có 3 đỉnh là 3 trong số 2023 2026 điểm đã cho (tính cả 4 đỉnh hình vuông) có diện tích không lớn hơn cm2. 2 Hết
  2. ĐÁP ÁN HSG TRƯỜNG VÒNG 2 Câu 1. a) Ta có: 1 2x 1 2y 1 1 2x 1 y 1 2y 1 x 1 x 1 y 1 x 1 y 1 y 2x 2xy 1 x 2y 2xy 1 x y xy 3xy 2x 2y 1 M x2 y2 xy x y 2 3xy x y 2 2x 2y 1 x y 2 2 x y 1 x y 1 2 Mà x, y là các số hữu tỷ khác 1 M x2 y2 xy là bình phương của một số hữu tỷ (đpcm). b) Gọi dư của phép chia f x cho x 1 x 2 là ax b. Ta có: f x p x . x 1 7 q x . x 2 1 k x x 1 x 2 ax b. a b 7 3a 6 a 2 Thay x 1, x 2 được: . 2a b 1 b 7 1 b 5 Dư cần tìm là: 2x 5. Câu 2. 1) Vì x; y N * x y 4 40x 1 40x 40y 40 x y x y 3 40 x y 4 Do đó: 2 x y 4 Mặt khác: 40x 1là số lẻ nên x y 4 là số lẻ x y là số lẻ Ta có: 2 x y 4 , x y là số lẻ x y 3 Từ đó: x; y 2;1 ; 1;2  Thử lại chỉ có cặp số x; y 2;1 thỏa mãn bài toán . Vậy x 2; y 1. 2) Ta có: 3x 2 x 1 2 3x 8 16 3x 2 9 x 1 2 3x 8 144 3x 2 3x 3 2 3x 8 144 Đặt 3x 3 t 3x 2 t 5, 3x 8 t 5, ta có phương trình: t 5 t 2 t 5 144 t 2 25 t 2 144 t 4 25t 2 144 0 t 2 9 t 2 16 0 t 2 9 t 3 2 t 16 t 4 Với t 3 3x 3 3 x 0 Với t 3 3x 3 3 x 2
  3. 1 Với t 4 3x 3 4 x 3 7 Với t 4 3x 3 4 x 3 1 7  Vậy tập nghiệm của phương trình là S 0; 2; ;  . 3 3  Câu 3 1 1 1 1 1 1 a) P x2 x y2 y z2 z x(x 1) y(y 1) z(z 1) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x x 1 y y 1 z z 1 x y z x 1 y 1 z 1 1 1 1 9 1 1 1 1 Áp dụng BĐT và . với a,b,c dương, dấu bằng a b c a b c a b 4 a b xảy ra a b c. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có . 1 ; . 1 ; . 1 x 1 4 x y 1 4 y z 1 4 z 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Bởi vậy P . 1 1 1 x y z x 1 y 1 z 1 x y z 4 x y z 3 1 1 1 3 3 9 3 9 3 3 = . . . 4 x y z 4 4 x y z 4 4 4 2 3 Vậy Min P= . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z 1. 2 b) +) Vì m,n là hai số nguyên dương lẻ nên ta đặt m 2a 1, n 2b 1 a,b ¥ . Khi đó ta có: m2 n2 2 4 a2 b2 4 a b 44 1 2 m 2n 2 2 2 2 2 2 2 2 +) Vì 2 nên m 2 n 2 mn m n 2 m n 2 mn 2 m n 2 mn n 2m Vì m,n lẻ nên 2,mn 1. Do đó m2 n2 2mn 2 Từ 1 , 2 và 4,mn 1 nên suy ra m2 n2 24mn . Câu 4.
  4. A N K B C H M I 1 1 1 a) Dễ dàng chứng minh được . mà AC = 2.AN AK 2 AB2 AN 2 1 1 4 . AK 2 AB2 AC 2 AB BN b) Chứng minh được BKA ∽ BAN (g.g) AB2 BK.BN (1) BK AB AB BC Chứng minh được BHA ∽ BAC (g.g) AB2 BH.BC (2) BH AB BH BN Từ (1) và (2) suy ra BK.BN = BH.BC BK BC BH BN Xét BHK và BNC , có: N· BC chung và BK BC Suy ra BHK ∽ BNC B· KH ·ACB mà B· AH ·ACB B· KH B· AH c) Kẻ NI  BC tại I, ta có AH//NI (vì cùng vuông góc với BC) Vì N là trung điểm của AC nên I là trung điểm của HC Chứng minh được BKM ∽ BIN (g.g) suy ra được MB.BI = BK.BN(3) Từ (1), (2) và (3) ta có BM.BI = BH.BC BM.2BI = 2BH.BC 2 1 1 BM.(BH + BC) = 2BH.BC BM BH BC Câu 5. Số tam giác được tạo thành: 4 + 2.2021 = 4046 Mà tổng diện tích của 4046 tam giác này bằng 20232 cm2 20232 2023 Nên tồn tại 1 tam giác có diện tích không lớn hơn cm2 4046 2