Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 130 (Có đáp án)

Câu 1: Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong bằng . Số cạnh của đa giác đó là

   A. 7.                                  B. 8.                                  C. 12.                               D. 13.

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài đường cao AH

   A. 9,6cm.                         B. 4,8cm.                          C. 2,4cm.                         D. 4,58cm.

Câu 3: Cho hai đơn thức và Kết quả của phép chia A cho B

   A.                        B.                          C.                           D.

Câu 4: Cho tam giác MNP vuông tại MMN = 6cm, MP = 8cm, khi đó đường trung tuyến MIcó độ dài là

   A. 5cm.                             B. 4cm.                             C. 10cm.                          D. 5m.

Câu 5: Sân nhà bạn An hình chữ nhật có chu vi là 36m, chiều dài sân hơn chiều rộng là 8m. Diện tích của sân nhà bạn An là

   A.                          B.                          C.                        D.

Câu 6: Thương trong phép chia là

   A.                           B.                           C.                          D.

Câu 7: Một hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 16cm và 12cm thì chu vi của hình thoi đó là

   A. 100cm.                        B. 96cm.                           C. 48cm.                          D. 40cm.

Câu 8: Phân thức bằng phân thức nào sau đây?

   A.                        B.                        C.                          D.

doc 2 trang Ánh Mai 21/03/2023 5520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 130 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_h.doc
  • docxHướng dẫn chấm đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 130 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh: SBD: Giám thị: . MÃ ĐỀ 130 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong bằng 9000 . Số cạnh của đa giác đó là A. 7. B. 8. C. 12. D. 13. Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH H BC . Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài đường cao AH là A. 9,6cm. B. 4,8cm. C. 2,4cm. D. 4,58cm. Câu 3: Cho hai đơn thức A= 18x4 y3 và B = -6x3 y. Kết quả của phép chia A cho B là A. -3x2 y2 . B. -3xy2 . C. 3xy2. D. -3xy. Câu 4: Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6cm, MP = 8cm, khi đó đường trung tuyến MI I NP có độ dài là A. 5cm. B. 4cm. C. 10cm. D. 5m. Câu 5: Sân nhà bạn An hình chữ nhật có chu vi là 36m, chiều dài sân hơn chiều rộng là 8m. Diện tích của sân nhà bạn An là A. 65m2 . B. 75m2 . C. 308m2 . D. 288m2 . Câu 6: Thương trong phép chia 4x2 -1 : 2x -1 là A. 2x -1. B. 1- 2x. C. 2x+1. D. -2x -1. Câu 7: Một hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 16cm và 12cm thì chu vi của hình thoi đó là A. 100cm. B. 96cm. C. 48cm. D. 40cm. 15x2 y4 Câu 8: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? 21x3 y2 5xy2 5xy2 5y2 5y4 A. . B. . C. . D. . 7 7x2 y 7x 7x Câu 9: Đa thức P(x)= 10x2 7x + a chia hết cho đa thức Q x = 2x 3 khi giá trị của a bằng A. 12. B. 12. C. 11. D. 11. Câu 10: Cho a +b = -1, ab = -2 . Khi đó giá trị của biểu thức a3 +b3 là A. 7. B. -5. C. -7. D. 5. M x2 2 Câu 11: Đa thức M thoả mãn đẳng thức là 2x 2 x 1 2 A. 2. B. 2x2 2. C. x2 2 . D. 2x2 4. Câu 12: Phân tích đa thức 2x 3x - 4 - 2 4 - 3x thành nhân tử ta được kết quả là Trang 1/2 - Mã đề thi 130
  2. A. 2 x+2 3x - 4 . B. 2 x+1 3x - 4 . C. -2 x -1 4 - 3x . D. 2x - 2 . 3x - 4 . Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. 3x 6 2x Câu 14: Mẫu thức chung đơn giản nhất của hai phân thức và là x 2 2 x 2 x 2 2 2 2 2 A. x 2 x 2 . B. x 2 x 2 . C. x 2 x 2 . D. x 2 x 2 . 2 -2 Câu 15: Kết quả của phép tính 5x x + x là 5 -2 A. 5x3 - 2x. B. 5x3 +2x2 . C. 5x3 - 2x2 . D. 5x3 + x. 5 Câu 16: Tập hợp các giá trị của x thoả mãn x3 4x là A. 0; 2. B. 2;2. C. 0;2. D. 0; 2;2. II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x (2x –1) – (x – 1)(4x+3); b) (2x5 – 5x3 + x2 + 3x –1): (x2 –1). Bài 2. (1,25 điểm) Rút gọn các phân thức sau: 15xy2 (x + y) x3 – x2 – 2x a) ; b) . 5x2 y y + x 4x – x3 x +1 Bài 3. (1,0 điểm) Bác Bình cần lát gạch một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 5m. Bác chọn các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát sân gạch đó. Tính số tiền bác Bình phải trả để mua vừa đủ số viên gạch dùng để lát kín sân đó, giả sử giá tiền mỗi viên gạch là 15500 đồng ( coi diện tích mạch vữa là không đáng kể) . Bài 4. (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD, lấy H là điểm tùy ý trên đường chéo BD. Gọi I, K lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB, AD. a) Chứng minh AH = IK. b) Chứng minh AC là trung trực của BD và HA2 + HC2 = HB2 + HD2 ab + bc + ca 1 Bài 5. (0,75 điểm) Cho abc 0 và a+b+c 0 thoả mãn = . abc a + b + c 1 1 1 1 Chứng minh rằng: + + = . a2023 b2023 c2023 a2023 +b2023 +c2023 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 130