Ề kiểm tra học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Giảng Võ (Có đáp án)
Bài III (2,5 điểm) Cho 2 đa thức sau: A 4x3 11x2 5x 5 và B x 2.
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B ;
b) Tìm các giá trị nguyên của x để đa thức A chia hết cho đa thức B .
c) Cho đa thức C x3 10x 4a2 13 , tìm số a để C B .
Bài IV (3,5 điểm):
1. Một nhà địa chính cần đo đạc miếng đất như hình vẽ. Biết
AB 24m,AD 30m,BC 37m. Đoạn CD bị cái ao ngăn cách
không thể đi qua đo được. Em hãy giúp nhà địa chính đo khoảng
cách giữa 2 điểm C và D của mảnh đất .
2. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB AC). Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng BC . Vẽ MF AB (F AB), ME AC (E AC).
a) Chứng minh rằng: tứ giácAEMF là hình chữ nhật.
b) Vẽ điểm N đối xứng với điểm M qua điểm F . Chứng minh rằng tứ giác AMBN là
hình thoi.
c) Gọi I là giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật AEMF , đường thẳng BI cắt
đường thẳng EM tại điểm K và gọi điểm H là hình chiếu của điểm K xuống đường thẳng
NB . Chứng minh AMH cân .
Bài V (0,5 điểm): Cho a,b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp.
Chứng minh rằng: ab a b 1 chia hết cho 48.
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B ;
b) Tìm các giá trị nguyên của x để đa thức A chia hết cho đa thức B .
c) Cho đa thức C x3 10x 4a2 13 , tìm số a để C B .
Bài IV (3,5 điểm):
1. Một nhà địa chính cần đo đạc miếng đất như hình vẽ. Biết
AB 24m,AD 30m,BC 37m. Đoạn CD bị cái ao ngăn cách
không thể đi qua đo được. Em hãy giúp nhà địa chính đo khoảng
cách giữa 2 điểm C và D của mảnh đất .
2. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB AC). Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng BC . Vẽ MF AB (F AB), ME AC (E AC).
a) Chứng minh rằng: tứ giácAEMF là hình chữ nhật.
b) Vẽ điểm N đối xứng với điểm M qua điểm F . Chứng minh rằng tứ giác AMBN là
hình thoi.
c) Gọi I là giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật AEMF , đường thẳng BI cắt
đường thẳng EM tại điểm K và gọi điểm H là hình chiếu của điểm K xuống đường thẳng
NB . Chứng minh AMH cân .
Bài V (0,5 điểm): Cho a,b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp.
Chứng minh rằng: ab a b 1 chia hết cho 48.
Bạn đang xem tài liệu "Ề kiểm tra học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Giảng Võ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- e_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_2023_tru.pdf
Nội dung text: Ề kiểm tra học kì I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Giảng Võ (Có đáp án)
- UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày: 17/12/2022 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 01 trang) (Học sinh được dùng máy tính cầm tay) Bài I (2,0 điểm): 1. Tìm x biết: a) ; b) 3 2 ; 3x ( x 5) 6( x 5) 0 x27 ( x 3)( x 7 x ) 0 c) 2 4x 4 x 3 0 2. Tính giá trị biểu thức: C x22022 x y 2 2022 y biết rằng x y 2022 . Bài II (1,5 điểm) Rút gọn các phân thức sau: 15x2 y 3 1. A ; 9x5 y 7 xy4 2 x 2 y 3 x 3 y 2 2. B . 2x3 y 6 x 2 y 2 6 xy 3 2 y 4 Bài III (2,5 điểm) Cho 2 đa thức sau: A 4 x3 11 x 2 5 x 5 và B x 2 . a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B ; b) Tìm các giá trị nguyên của x để đa thức A chia hết cho đa thức B . 3 2 c) Cho đa thức C x10 x 4 a 13 , tìm số a để C B . Bài IV (3,5 điểm): C 1. Một nhà địa chính cần đo đạc miếng đất như hình vẽ. Biết D AB 24 m , AD 30 m , BC 37 m . Đoạn CD bị cái ao ngăn cách 37 m 30 m không thể đi qua đo được. Em hãy giúp nhà địa chính đo khoảng cách giữa 2 điểm C và D của mảnh đất . A 24 m B 2. Cho tam giác ABC vuông tại A ()AB AC . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Vẽ MF AB ( F AB ), ME AC ( E AC ). a) Chứng minh rằng: tứ giácAEMF là hình chữ nhật. b) Vẽ điểm N đối xứng với điểm M qua điểm F . Chứng minh rằng tứ giác AMBN là hình thoi. c) Gọi I là giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật AEMF , đường thẳng BI cắt đường thẳng EM tại điểm K và gọi điểm H là hình chiếu của điểm K xuống đường thẳng NB . Chứng minh AMH cân . Bài V (0,5 điểm): Cho a, b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng: ab a b 1 chia hết cho 48. . Hết . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 ( 2022-2023) I) HƯỚNG DẪN CHUNG +) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25. +) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. +) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản. II) HƯỚNG DẪN CHI TIẾT Bài Ý Đáp án Điểm 1a) 3x ( x 5) 6( x 5) 0 0,5 (x 5)(3 x 6) 0 0,25 Tìm được x 5; 2 0,25 1b) 3 2 x 27 ( x 3)( x 7 x ) 0 0,5 (x 3)(4 x 9) 0 0,25 9 Tìm được x 3; 0,25 4 1c) 2 4x 4 x 3 0 0,5 Bài I 4x2 6 x 2 x 3 0 0,25 2,0 (2x 3)(2 x 1) 0 điểm 3 1 0,25 Tìm được x ; 2 2 2. Tính giá trị biểu thức: 2 2 biết rằng C x2022 x y 2022 y x y 2022 0,5 . C x22022 x y 2 2022 y (x2 y 2 ) 2022( x y ) ( x y )( x y ) 2022( x y ) ( x y )( x y 2022) 0,25 Thay x y 2022 vào C ta được C = 0 0,25 1. 2 3 15x y Rút gọn biểu thức: A 0,75 9x5 y 7 15x2 y 3 3x2 y 3 .5 Bài A 0,25 II 9x5 y 7 3x2 y 3 .3 x 3 y 4 1,5 5 điểm . 0,5 3x3 y 4 2. 4 2 3 3 2 xy 2 x y x y Rút gọn biểu thức: B 0.75 2x3 y 6 x 2 y 2 6 xy 3 2 y 4
- 4 2 3 3 2 2 2 2 xy2 x y x y xy( y 2 xy x ) B 3 2 2 3 4 3 2 2 3 2x y 6 x y 6 xy 2 y 2y ( x 3 x y 3 xy y ) 0,25 2 2 2 2 xy() y x xy() x y xy 0,5 2y ( x y )3 2y ( x y )3 2( x y ) a) 3 2 Cho 2 đa thức sau: A 4 x 11 x 5 x 5 và B x 2 . 1 Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B ; (4x3 11 x 2 5 x 5) : ( x 2) (4 x 2 3 x 1) dư 7 1 b) Tìm các giá trị nguyên của x để đa thức A chia hết cho đa thức B . 0,75 4x3 11 x 2 5 x 5 (4 x 2 3 x 1)( x 2) 7 0,25 0,25 Để AB thì 7 (x 2) => x 2 là ước của 7 Vậy x { 3; 1; 9;5} 0,25 3 2 Cho đa thức C x10 x 4 a 13 , tìm số a để CB . 0,75 Bài c) Ta có : III x3 10 x 4 a 2 13 2,5 x 2 3 2 2 điểm x2 x x 2 x 6 2 2 2x 10 x 4 a 13 0,25 2x2 4 x 6x 4 a 2 13 6x 12 4a 2 1 Để CB thì ta phải có 2 1 4a 1 0 a 2 1 0,5 Vậy CB thì a 2 (Nếu hs thiếu 1 giá trị của a thì trừ 0,25đ . Nếu học sinh dùng định lý Bơdu vẫn cho điểm tối đa)
- Một nhà địa chính cần đo đạc miếng đất như hình vẽ. Biết 1. AB 24 m , AD 30 m , BC 37 m . Đoạn CD bị cái ao ngăn cách không thể đi qua đo được. Em hãy giúp nhà địa chính đo khoảng cách giữa 2 0,5 điểm C và D của mảnh đất . * Kẻ DE BC C => Tứ giác ABED là hình chữ nhật D E => DE = 24 m 0,25 30m 37m A 24m B * Tính được EC = 37-30 =7m * Áp dụng định lý Pitago trong tam giác DEC vuông tại E có: 2 2 2 DC DE EC 0,25 => DC 242 7 2 576 49 625 25 =>DC 25 m 2a) Chứng minh rằng tứ giác là hình chữ nhật. AEMF 1,5 C Vẽ hình đúng đến câu a) 0,25 Bài Xét tứ giác AEMF có IV 0 3,5 MEA90 ( ME AC ) điểm MFA 900 ( MF AB ) 1,0 0 E EAF90 ( gt ) K M ( Nếu thiếu 2 căn cứ trừ 0,25đ) I A F B => Tứ giác AEMF là hình 0,25 H chữ nhật (dhnb) N
- 2b) b) Vẽ điểm đối xứng với điểm qua điểm . Chứng minh rằng tứ giác N M F 1,0 AMBN là hình thoi. Xét tam giác ABC có: M là trung điểm của BC MF//AC 0,25 => F là trung điểm của AB Tứ giác AMBN có F là trung điểm của AB và MN nên AMBN là hình 0,25 bình hành. (1) Ta có MN EF( gt) (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra AMBN là hình thoi. 0,25 2c) c) Gọi I là giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật AEMF , đường thẳng BI cắt đường thẳng EM tại điểm K và gọi điểm H là hình chiếu của điểm K 0,5 xuống đường thẳng NB . Chứng minh AMH cân . * Chứng minh : 3 điểm A,K,N thẳng hàng và AH = AK(3) 0,25 * Chứng minh AK = AM (4) 0,25 Từ (3) và (4) suy ra AM=AH => Tam giác AMH cân Cho a, b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng: 0,5 ab a b 1 chia hết cho 48. Ta có: ab a b1 a 1 b 1 , Vì a, b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp nên: 2 2 Bài a 2 n 1 ; b 2 n 3 với n Z V Ta có: 0,25 0,5 ab a b1 ( a 1)( b 1) điểm 2 2 2n 1 1 2 n 3 1 2 16n n 1 n 2 Tích trên chia hết cho16 và chia hết cho 3 mà 16,3 1 0,25 Do đó ab a b 1chia hết cho 48 (đpcm) HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa . Hết
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 - NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài : 90 phút Mức độ Nhận Thông Vận dụng Tổng Nội dung biết hiểu thấp cao 1. Ứng dụng của PTĐTTNT 1.1 Tìm x Số câu 1 1 1 Số điểm, tỉ lệ 0,5 0,5 0,5 1,5đ - 15% 1.2 Tính giá trị của biểu thức Số câu 1 Số điểm, tỉ lệ 0.5 0,5đ-5% 2.Rút gọn phân thức Số câu 1 1 Số điểm, tỉ lệ 0,75 0,75 1,5đ- 15% 3. Chia đa thức 3.1 Chia đa thức Số câu 1 1 Số điểm, tỉ lệ 1 0,75 1,75đ- 17,5% 3.2 Tìm x nguyên để A B Số câu 1 Số điểm, tỉ lệ 0,75 0,75đ-7,5% 4. Hình học 4.1 Toán thực tế Số câu 1 Số điểm, tỉ lệ 0,5 0,5đ-5% 4.2 Chứng minh tứ giác đặc biệt Số câu 1 1 1 Số điểm, tỉ lệ 1,5 1 0,5 3đ-30% 5.Toán chia hết Số câu 1 Số điểm, tỉ lệ 0,5 0,5đ-5% TỔNG SỐ CÂU 4 6 2 2 14 TỔNG SỐ ĐIỂM 3,75đ 4,0đ 1,25đ 1 10đ TỈ LỆ % 37,5% 40% 12,5% 10% 100%