Khảo sát chất lượng giữa kì 1 Toán Lớp 8 (Có đáp án và biểu điểm)

Câu 5: Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau ? 
A) hình thang B) hình thang cân C) hình thang vuông D) hình bình hành 

Câu 8: Hình chữ nhật có độ dài cạnh 5cm và 12cm thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến mỗi 
đỉnh là 
A) 17cm B) 8,5cm C) 6,5cm D) 13cm 

Câu 16: Gọi giao điểm của AN với DM là P, CM với BN là Q. Chứng minh PMQN là 
hình chữ nhật 

pdf 3 trang Lưu Chiến 01/08/2023 1560
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng giữa kì 1 Toán Lớp 8 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkhao_sat_chat_luong_giua_ki_1_toan_lop_8_co_dap_an_va_bieu_d.pdf

Nội dung text: Khảo sát chất lượng giữa kì 1 Toán Lớp 8 (Có đáp án và biểu điểm)

  1. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 Môn: Toán 8 - Thời gian làm bài 60 phút A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho: Câu 1: Kết quả phép tính x(x – y) + y(x + y) tại x = -3 và y = 4 là A) 1 B) 7 C) -25 D) 25 Câu 2: Khai triển biểu thức (x – 2y)3 ta được kết quả là: A) x3 – 8y3 B) x3 – 2y3 C) x3 – 6x2y + 6xy2 – 2y3 D) x3– 6x2y + 12xy2 – 8y3 Câu 3: Giá trị biểu thức 20092 – 2018.2009 +10092 là một số có bao nhiêu chữ số 0 ? A) 6 B) 4 C) 2 D) 0 Câu 4: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A) 15 B) 6 C) -24 D) Kết quả khác Câu 5: Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau ? A) hình thang B) hình thang cân C) hình thang vuông D) hình bình hành A Câu 6: Cho tam giác ABC có cạnh BC = 8cm và có D, E, M, N lần lượt là trung điểm của AB,AC,BD và EC (như hình vẽ) . Khi đó MN = ? A) 7cm B) 5cm D E M N B C 8 cm C) 6cm D) 4cm Câu 7: Cho hình bình hành ABCD có A = 600. Khi đó hệ thức nào sau đây là không đúng A) D = 600 B) B =2 C C) C = 600 B D) A 2 Câu 8: Hình chữ nhật có độ dài cạnh 5cm và 12cm thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến mỗi đỉnh là A) 17cm B) 8,5cm C) 6,5cm D) 13cm B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) : Bài 1 (2 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử Câu 9: 4x2 – 4xy Câu 10: x.(x – y) + x2 – y2 Bài 2 (2,5 điểm): Cho biểu thức P = (x + 1)3 + (x + 1)(6 – x2) – 12 Câu 11: Thu gọn P 1 Câu 12: Tính giá trị của P khi x = 2 Câu 13: Tìm x để P nhận giá trị bằng 0
  2. Bài 3 (3,5 điểm): Cho hình bình hành ABCD có cạnh AD = a và AB = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Câu 14: Chứng minh rằng : - tam giác ADN cân. - AN là phân giác của góc BAD. Câu 15: Chứng minh rằng: MD//NB Câu 16: Gọi giao điểm của AN với DM là P, CM với BN là Q. Chứng minh PMQN là hình chữ nhật
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT TOÁN 8 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A B B C A C A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Bài 1 Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm Câu 9 = 4x(x – y) 1,00 1 = x(x – y) + (x2 – y2) 0,25 = x(x – y) + (x – y)(x + y) 0,25 Câu 10 1 = (x – y)(x + x + y) 0,25 = (x – y)(2x + y) 0,25 Bài 2 Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm P = x3 + 3x2 + 3x + 1 + 6x – x3 + 6 – x2 – 12 0,50 Câu 11 = = 2x2 + 9x – 5 1 0,50 1 Tại giá trị x = , giá trị của P là: 2 2 1 1 1 9 0,50 Câu 12 P =2. 9. 5 = 2. 5 1 2 2 4 2 = = -9. Vậy P = -9 tại x = 0,50 P = = (x + 5)(2x – 1) 0,25 Câu 13 0,,5 => x 5;1/ 2 . Vậy với 0,25 Bài 3 Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm Chỉ ra AD = AN (= a ) => ADN cân tại A. 0,50 Chỉ ra BAN = DAN (= AND) =>AN là phân giác Câu 14 0,50 1 BAD Chỉ ra được BMDN là hình bình (đúng mỗi yếu tố cho 0,75 Câu 15 0,25) 1 0,25 => MD//NB (đpcm) Chỉ ra MPNQ là hình bình hành 0,50 Câu 16 Chỉ ra có 1 góc vuông 0,25 1 => MPNQ là hình chữ nhật (đpcm) 0,25 A M B Lưu ý: Hình vẽ đúng cho câu a cho 0,5 điểm. Nếu hình sai cơ bản không chấm, thiếu hình phần nào thì trừ nửa số điểm làm P Q được của phần đó. Bài làm theo cách khác nếu đúng, đủ, chặt chẽ vẫn cho D tối đa số điểm.Tổng điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm N C