Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và biểu điểm)

Bài 3 : ( 1,5 điểm ) Giải bài toán bằng cánh lập phương trình :

Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 48m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 2m thì diện tích khu vườn tăng 47m2. Tính diện tích khu vườn lúc đầu.

Bài 4 : ( 1 điểm ) 

Tính chiều rộng x của con sông theo hình vẽ bên, 

với a = 90m, a’ = 150m, h = 50m.

docx 3 trang Ánh Mai 15/06/2023 2580
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an_va.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và biểu điểm)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO . KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề) Bài 1 : ( 3,5 điểm ) Giải các phương trình sau : a) 2x 5 3(5x 7) 3x 1 7 x 5 b) 4 6 12 x 3 1 2x 3 c) x 3 x x2 3x d) 2x 5 1 3x Bài 2 : ( 1,0 điểm ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x 2 2 9 x 5 x 5 Bài 3 : ( 1,5 điểm ) Giải bài toán bằng cánh lập phương trình : Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 48m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 2m thì diện tích khu vườn tăng 47m2. Tính diện tích khu vườn lúc đầu. Bài 4 : ( 1 điểm ) Tính chiều rộng x của con sông theo hình vẽ bên, với a = 90m, a’ = 150m, h = 50m. Bài 5 : ( 3,0 điểm ) Cho ABC nhọn, đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: AEC ∽ ADB . b) Chứng minh: HEB ∽ HDC . Từ đó suy ra HE.HC = HD.HB c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: HED ∽ HBC và I·ED B· AC Hết
  2. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM TOÁN KHỐI 8 Câu Ý Sơ lược lời giải Điểm a 2x 5 3(5x 7) 2x 5 15x 21 13x 26 x 2 0,75 3x 1 7 x 5 3 3x 1 14 x 5 3 0,75 b 9x 3 14 x 5 x 4 6 12 12 12 12 4 x 3 1 2x 3 x 3 x x2 3x 0,25 ÐKXÐ: x 0 và x 3 c x 3 1 2x 3 x x 3 x 3 2x 3 x2 6x 0 x 3 x x2 3x 0,25 x 3 Câu 1 x 0 (loại) hay x 6 (nhận) (3,5đ) 2x 5 1 3x 2x 5 3x 1 0,25 1 ÐK : x 0,25 3 d TH1: 2x 5 3x 1 x 6 (nhận) 0,25 x 2 4 TH2 : 2x 5 3x 1 x (loại) 5 x 2 2 9 x 5 x 5 x2 4x 4 6 x2 25 x 5 0,5 x 3 Câu 2 (1,0đ) Biểu diễn tập nghiệm 0,25 Gọi chiều rộng lúc đầu của khu vườn là x(m) (x>0) 0,25 Chiều dài lúc đầu của khu vườn là 24 – x Diện tích lúc đầu của khu vườn là x(24 – x) 0,25 x 2 Chiều rộng lúc sau của khu vườn là x + 5 Câu 3 (1,5đ) Chiều dài lúc sau của khu vườn là 26 – x Diện tích lúc sau của khu vườn là (x + 5)(26 – x) Lập pt: (x + 5)(26 – x) - x(24 – x) = 47 0,25 Giải pt: x = 9 0,25
  3. Diện tích khu vườn lúc đầu là 135m2 0,25 AB BC x a x 90 0,25 x 4 BC / /B'C' x 75 Câu 4 A'B' B'C' x+h a' x+50 150 (1,0đ) A D E H a B I C AEC ∽ ADB (g-g) 1,0 HEB ∽ HDC (g-g) 0,5 Câu 5 b HE HB (3,0đ) HE.HC HB.HD HD HC 0,5 HED ∽ HBC(c g c) H· ED H· BC 0,25 EBC vuông tại E, trung tuyến EI IE IC IEC cân I·EC I·CE 0,25 B· AC E· HD 1800 c · · · 0 HBC HCB BHC 180 E· HD B· HC 0,25 x 2 Mà · · · HBC HCB IED I·ED B· AC