Kỳ thi học sinh năng khiếu Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Yên Lập

Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AC tại D. Tia phân giác của góc C cắt AB tại N và cắt BD tại M. Hệ thức nào đúng
A.  CN.CB=CM.CD   B.  CN.CM=CD.CB
C.  CN²=CM.CB   D. CN.CD=CM.CB
Câu 16. Một giải đấu bóng đá theo hình thức thi đấu vòng tròn một lượt. Mỗi đội thắng được cộng 3 điểm, mỗi đội hòa được cộng 1 điểm, đội thua không được điểm. Kết thúc trậ đấu, ban tổ chức nhận thấy số trận thắng gấp ba lần số trận hòa, tổng số điểm là 330 điểm. Hỏi có bao nhiêu đội tham gia
A.14 B.16 C.15  D.18

 

doc 4 trang Lưu Chiến 27/07/2023 1720
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi học sinh năng khiếu Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Yên Lập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docky_thi_hoc_sinh_nang_khieu_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_phon.doc

Nội dung text: Kỳ thi học sinh năng khiếu Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Yên Lập

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN LẬP KỲ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 , NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) Lưu ý: Học sinh làm bài thi (cả phần Trắc nghiệm khách quan và Tự luận) trên tờ giấy thi. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16 câu, 8 điểm) Câu 1. Cho a b 29 12 5 2 5 . Giá trị của biểu thức A a2 a 1 b2 b 1 11ab 2023 bằng A. 2023B. 2059C. 2025D. 2027 2 x 9 x 3 2 x 1 Câu 2. Cho biểu thức A với x 0, x 4, x 9 . Số các giá trị nguyên của x x 5 x 6 x 2 3 x để A nhận giá trị nguyên là A.5B. 4C. 3D. 2 Câu 3. Số dư trong phép chia x 3 x 5 x 7 x 9 2035cho x2 12x 30 A.2018 B.2019 C.2020 D.3 x 2 x2 Câu 4. Nếu thì có giá trị là x2 x 1 3 x4 x2 1 21 4 4 25 A. B. C. D. 4 21 25 4 Câu 5. Cho a + b + c = 20 và a2 + b2 + c2 = 16 thì ab + bc + ca bằng: A. 384 B. 192 C. 4D. 2 Câu 6. . Số giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 2n2 3n 3 chia hết cho giá trị của biểu thức 2n – 1 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. x y a Câu 7. Cho x2 2y2 xy (x y 0 và y 0) . Biết giá trị của biểu thức , với a,b là các số nguyên x y b a duong và tối giản. Tính a+b b A. 4B.5C.10D.3 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AC tại D. Tia phân giác của góc C cắt AB tại N và cắt BD tại M. Hệ thức nào đúng A. CN.CB CM.CD B. CN.CM CD.CB C. CN 2 CM.CB D.CN.CD CM.CB Câu 9. Cho tam giác ABC và trung tuyến AD. Một đường thẳng bất kỳ song song với AD cắt cạnh BC, đường thẳng CA, AB lần lượt tại E,N,M. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau EM EN 7 EM EN 5 A. B. AD 2 AD 2 EM EN EM EN C. 3 D. 2 AD AD Câu 10. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam giác ABC, S1 là diện tích của S1 tam giác BGM và S2 là diện tích của tam giác ABC. Tỉ số bằng S2 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 5 4 3 1
  2. 1 1 1 1 1 2018 Câu 11. Nghiệm của phương trình 1 1 1 1 2 1.3 2.4 3.5 x x 2 2019 là: 1 2019 A. x = 1 B. x = C. x = 2017D. x = 1010 2018 Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Tổng diện tích các mặt bên là 6a2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 6 2 2 4 Câu 13 Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đường thẳng bất kỳ qua G, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M AB AC và N. Khi đó giá tị của biểu thức AM AN A.4 B.3 C.2 D.1 Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH  BC H BC . Biết BH 18cm,CH 32cm . Tính chu vi của tam giác ABC A.130cm B.120cm C.150cm D.140cm Câu 15. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên cạnh AC lấy điểm D và E sao cho ·ABD C· BE 20o . Gọi M là trung điểm của BE và N là điểm trên cạnh BC sao cho BN=BM. Tổng diện tích hai tam giác BCE và BEN bằng 3 3 3 3 A. B. C. D. 16 2 4 8 Câu 16. Một giải đấu bóng đá theo hình thức thi đấu vòng tròn một lượt. Mỗi đội thắng được cộng 3 điểm, mỗi đội hòa được cộng 1 điểm, đội thua không được điểm. Kết thúc trậ đấu, ban tổ chức nhận thấy số trận thắng gấp ba lần số trận hòa, tổng số điểm là 330 điểm. Hỏi có bao nhiêu đội tham gia A.14 B.16 C.15 D.18 II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) a) Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn x2 2xy 7 x y 2y2 10 0 b) Cho a, b, c là ba số nguyên thỏa mãn a b c (a b)(b c)(c a) . Chứng minh rằng 3 3 3 a b b c c a chia hết cho 81 c) Cho ba số thực a, b, c khác 2 thỏa mãn a + b + c = 6. a 2 2 b 2 2 c 2 2 Tính giá trị biểu thức B b 2 c 2 a 2 c 2 a 2 b 2 Câu 2 (4,0 điểm) a) Tìm tất cả các số tự nhiên n để n4 8n3 23n2 26n 10 là số chính phương b) Tìm số nguyên dương n để 1 n2022 n2024 là số nguyên tố 2
  3. 6x2 2x 39x2 13x c) Giải phương trình 2 2 2 2 18x 2 0 2x 5x 3 2x x 3 Câu 3. (4,0 điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E bất kì sao cho CE < CD. Kẻ DM vuông góc với BE (M BE) , DM cắt BC tại H, EH cắt BD tại I, AC cắt BD tại O. a) Chứng minh rằng EI vuông góc với BD. b) Chứng minh rằng MI là tia phân giác của góc BMD. c) Tìm vị trí điểm E sao cho tam giác AMD có diện tích lớn nhất. Câu 4. (2,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 2c + b = abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 4 5 P b c a c a b a b c Hết Họ và tên thí sinh .Số báo danh 3