Tuyển tập 14 đề tham khảo giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT huyện Hóc Môn

Bài 4: (0,5đ) Cho hình 1. Hãy tìm x

Bài 5: (0,5 đ) Cho ∆𝑀𝑁𝑃 vuông tại M  (hình 2).  Tìm y, biết MN = 6cm, MP = 8cm

Bài 6: (2,0 đ) Cho ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ 𝑀𝐸 ⊥
𝐴𝐵 𝑡ạ𝑖 𝐸, 𝑀𝑁 ⊥ 𝐴𝐶 tại N. 
a) Chứng minh: Tứ giác ANME là hình chữ nhật. 
b) Vẽ đường cao AH của ∆𝐴𝐵𝐶. Chứng minh tứ giác MNEH là hình thang cân. 
Bài 7: (1,0 đ) Cho ba số a, b và c thỏa mãn: 2a + b + c = -1.  
Hãy tính giá trị của biểu thức P = 4a2 + b2 + c2 +4ab + 4ac + 2bc. 

pdf 14 trang Ánh Mai 17/02/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập 14 đề tham khảo giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT huyện Hóc Môn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_14_de_tham_khao_giua_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 14 đề tham khảo giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT huyện Hóc Môn

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN  TỔ TOÁN ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KỲ 1 TOÁN 8 NĂM HỌC 2022-2023 nguyen tuy Họ và tên HS: [COMPANY NAME]LƯU HÀNH NỘI BỘ Lớp: .
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN ĐỀ 1 Bài 1: Tính a) x(x+3) - 3x b) (x + 3 )2 – x2 Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x2 + 15x b) 9x2 – 1 c) x2 + 6x +9– y2 Bài 3: Tìm x a) (x+2)( 2x – 3) – 2x2 = 12 b) 2x ( x – 3 ) + 4 ( x – 3) = 0 Bài 4: Tính x ở hình bên Bài 5: Tam giác ABC vuông tại A (như hình vẽ), biết M là trung điểm của BC. Tính AM ? Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Từ H kẻ các đường thẳng vuông góc với AB tại M, AC tại N. a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật. b) Gọi D là điểm đối xứng của H qua qua M, E là điểm đối xứng của H qua N. Chứng minh D là điểm đối xứng với E qua A. Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 -10x + 27 Đề 2 Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) x 1 x 3 3 x 5 b) x 1 2 x2 4 x Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 2
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a)4 x32 8 x b)4 x2 12 x 9 c) x22 y 5 x 5 y Câu 3 (2,0 điểm). Tìm x, biết: a) x x 2 5 x x2 14 b) x(x 5) 4x 20 0 Câu 4 (0,5 điểm). Quan sát hình vẽ sau và tìm x: A M x N 25cm B C Câu 5 (0,5 điểm):Cho hình vẽ sau và tìm y: H 9cm D y A 12cm K Câu 6 (2,0 điểm): Cho ABC nhọn (AB < AC), đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng của H qua I. a) Chứng minh: tứ giác AHCE là hình chữ nhật. b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HC, CE. Các đường thẳng AM, AN cắt HE lần lượt tại G, K. Chứng minh: HG = GK = KE. Câu 7 (1,0 điểm):Tìm a, b, c biết: a2 b 2 6 b 4 c 2 4 c 10 0 . Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 3
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN ĐỀ 3 Bài 1:(2,0đ) Thực hiện phép tính 2 ax) 4(3 2) 10 b) x 5 x 2 x 2 Bài 2:(2,0đ) Phân tích đa thức thành nhân tử. ax) 4 8 b) x2 4 x 4 c) 3 x2 3 xy 2 x 2 y Bài 3:(2,0đ) Tìm x a) (3 x 5)(7 2) x 6 x2 0 b) x (2 x 3) 4 x2 9 0 Bài 4:(0,5đ) Dựa vào hình vẽ. Tính x H P x Q 18 cm I K Bài 5:(0,5đ) Dựa vào hình vẽ. Tính x R 8 cm G x S D 15 cm Bài 6:(2,0đ) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HI vuông góc với AB tại I, HK vuông góc với AC tại K. a) Chứng minh: Tứ giác AIHK là hình chữ nhật b) Gọi D là điểm đối xứng của H qua I, E là điểm đối xứng của H qua K. Đường trung tuyến AM. Chứng minh AM DE Bài 7:(1,0đ) Cho x, y là hai số khác nhau thoả x22 y y x . x22 y xy Tính giá trị của biểu thức A xy 1 Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 4
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN ĐỀ 4 Câu 1. (2đ) Thực hiện phép tính và rút gọn đa thức: a) 2(x2 + 3x – 5) – 2x2 b) (x – 3)2 – x2 + 2 Câu 2. (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 6x – 12xy b) x2 + 8x + 16 c) x2 – 4 + 3xy + 6y Câu 3. (2đ) Tìm x: a) (x + 2)(x – 3) – x2 + 5x = 18 b) 3x – 9 – 2x(x – 3) = 0 Câu 4. (0,5đ) Tìm x trên hình vẽ dưới đây: A 22cm B E x F 33cm D C B Câu 5. (0,5đ) Tìm x trên hình vẽ bên. D 30cm x A 40cm C Câu 6. (2đ) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC), M là trung điểm của BC. Vẽ MK ⊥ AB tại K, MH ⊥ AC tại H. a) Chứng minh: tứ giác AKMH là hình chữ nhật. b) Gọi O là điểm đối xứng của điểm H qua M. Chứng minh tứ giác BHCO là hình bình hành. Câu 7. (1đ) Tính giá trị của biểu thức: A = 2a2 + 2b2 biết a + b = 3 và a . b = 2 ĐỀ 5 Bài 1:(2,0đ) Thực hiện phép tính và rút gọn đa thức. a) 2x ( x23 3 x 5) 2 x b) xx 24 2 Bài 2:(2,0đ) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 26xx 2 b) 4xx2 12 9 c) x22 y 33 x y Bài 3:(2,0đ) Tìm x. a) (x 2)( x 3) x2 4 0 Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 5
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN b) (2x 3)2 16 0 Bài 4:(0,5đ) Tìm x trong hình vẽ sau: G 18cm J x-3 I H K Bài 5:(0,5đ) Cho ABC vuông tại A, I là trung điểm của BC và AB 6 cm ,AC 8cm .Tính AI. B I 6cm A 8cm C Bài 6:(2,0đ) Cho vuông tại A AB AC . Gọi M là trung điểm của BC . Vẽ MD  AB tại D , ME  AC tại E. a) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Chứng minh: Tứ giác CMDE là hình bình hành. Bài 7:(1,0đ) Chứng minh: x22 5 y 2 x – 4 xy – 10 y 14 0 với mọi x,y ĐỀ 6 Bài 1. (2,0đ) Thực hiện phép tính và rút gọn đa thức. a) 3x . ( 2x2 + 4x – 1 ) + 2x b) ( x – 4 )2 – 5x2 + 7 Bài 2. (2,0đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 12 x3 + 8x b) x2 - 49 c) 2xy + 6x + y2 - 9 Bài 3. (2,0đ) Tìm : a) (x-1)( 5x + 3) + 4 – 5x2 = 6 b) 4x ( x - 2) + 8 x – 16 = 0 Bài 4. (0,5đ) Quan sát hình vẽ bên. Cho NP = 14 cm. Tính IK? Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 6
  7. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Bài 5. (0,5đ) Quan sát hình vẽ trên. Tính AE? Bài 6. (2,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm của BC. Qua I vẽ IM⊥AB tại M, IN⊥AC tại N. a) Chứng minh: AMIN là hình chữ nhật. b) Gọi K là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh: ABIK là hình bình hành. Bài 7. (1,0đ) Cho A = 4x2 – 8x +17 Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất. ĐỀ 7 Bài 1 (2 điểm) Tính và rút gọn 2 a) 7x (2 x2 4 x 5) b) x 3 x 1 2 x 5 Bài 2 (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 68xy b) 64x2 25 c) x22 21 x y Bài 3 (2 điểm) Tìm x a) x 2 ( x 1) x2 2 x 13 b) xx2 20 Bài 4 (0,5 điểm) Cho hình vẽ sau. Tìm x C 30cm E 2x B D A Bài 5 (0,5 điểm) Quan sát hình vẽ sau: Cho biết MN 6 cm ; MP 8 cm .Tính MQ? 8 Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 7
  8. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Bài 6 (2 điểm) Cho ABC, các đường trung tuyến BD, CE cắt nhau tại G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GB, GC. a) Chứng minh: IK là đường trung bình của GBC. b) Chứng minh: IK ED và IK // ED. Bài 7 (1 điểm) Cho x y 1; x22 y 13. Tính xy33 ĐỀ 8 Bài 1: (2 điểm) Rút gọn a/ 2x. (6x – 5) + 10x b/ (x-3)2 + (x+3).(x+2) Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a/ 4x2 – 12x b/ (x - y)2 - 100 c/ x2 – y2 +5x +5y Bài 3: (2 điểm): Tìm x a/ (16 - 4x).(x+3) – 4x2 = 40 b/ x2 – x = 0 Bài 4: ( 0,5 điểm ) Tìm x trong hình vẽ sau: A 2x B C 50cm D 3x E F Bài 5: ( 0,5 điểm) Tìm y trong hình vẽ biết tứ giác MNPQ là hình chữ nhật, OM = OP, NP = 12cm, PQ = 16cm M N y 12 cm O P Q 16 cm Bài 6: (2 điểm) Cho tam giác ABC ba trung tuyến AD, BE, CF. Đường thẳng kẻ qua E song song với AB và đường thẳng kẻ qua F song song với BE cắt nhau tại G. Chứng minh: a/ Tứ giác BEGF là hình bình hành b/ Ba điểm D, E, G thẳng hàng Bài 7: (1 điểm) Cho a – b = 7. Tính giá trị của biểu thức A = a2(a+1) – b2(b-1) + ab -3ab(a-b+1) Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 8
  9. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN ĐỀ 9 Bài 1 (2đ) : Thực hiện phép tính : a) (x + 1)(x + 4) – x2 + 3 b) (x – 3)2 – 2x(x – 5) Bài 2 (2đ) : Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 3a2b – 6ab2 b) x2 + 10x + 25 c) x2 – y2 – 2x + 2y Bài 3 (2đ) : Tìm x, biết : a) 4(x – 4) – 2x = 10 b) x(x – 5) + 4x – 20 = 0 Bài 4 (0,5đ) : Tìm x (hình 1) Bài 5 (0,5đ) : Tìm x (hình 2) G M I 8cm E x + 3 F x 17cm N P H K Hình 1 6cm Hình 2 Bài 6 (2đ) : Cho ABC vuông tại A (AB 0 ĐỀ 10 Bài 1: (2,0 đ) Thực hiện phép tính a) 2 . ( 2 + 3 + 1) − 6 2 b) ( + 7)2 + (1 − )(1 + ) Bài 2: (2,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4xy + 6x2 b) 4x2 – 4x+1 c) 5x – 5y + x2 – y2 Bài 3: (2,0 đ). Tìm x, biết: a) (x – 1).(4x+1) – 4x2 = 2 b) 3x.(x+1) – 6x – 6 = 0 Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 9
  10. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Bài 4: (0,5đ) Cho hình 1. Hãy tìm x A D 8cm E x B C Hình 1 Bài 5: (0,5 đ) Cho ∆ 푃 vuông tại M (hình 2). Tìm y, biết MN = 6cm, MP = 8cm M 8cm 6cm y P N I Hình 2 Bài 6: (2,0 đ) Cho ∆ vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ ⊥ 푡ạ푖 , ⊥ tại N. a) Chứng minh: Tứ giác ANME là hình chữ nhật. b) Vẽ đường cao AH của ∆ . Chứng minh tứ giác MNEH là hình thang cân. Bài 7: (1,0 đ) Cho ba số a, b và c thỏa mãn: 2a + b + c = -1. Hãy tính giá trị của biểu thức P = 4a2 + b2 + c2 +4ab + 4ac + 2bc. ĐỀ 11 Bài 1 (2đ) : Thực hiện phép tính : a) (x - 2)(x + 1) – x2 + 3 b) (x + 2)2 – 3x(x + 1) Bài 2 (2đ) : Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 4x2 – 6x3 b) x2 - 6x + 9 c) x2 – 2xy + y2 - 36 Bài 3 (2đ) : Tìm x, biết : c) 2(x +1) – x = 8 a) x(x +3) + 2x+6 = 0 Bài 4 (0,5đ) :Tìm MN Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 10
  11. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Bài 5 (0,5đ) : Tính AM Bài 6 (2đ) : Cho ABC vuông tại A (AB<AC) có AM là đường trung tuyến . E,F lần lượt là hình chiếu của M trên AB,AC c) Chứng minh : Tứ giác AEMF là hình chữ nhật d) Vẽ K đối xứng với F qua M . Chứng minh : Tứ giác BKCF là hình bình hành Bài 7 (1đ) : Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức P = x2 + y2 -2x +6y +12 ĐỀ 12 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 2x (3 x 1) ( x 3)(6 x 2) b) (x 4)( x 4) (2 x 1)2 Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 9xy 18 b) 49x2 c) x22 22 x y y O Bài 3: (2 điểm). Tìm x 2 a) (x 3) ( x 5) x 14 C D b) 2x ( x 3) x 3 Bài 4: (0,5điểm ) Tính độ dài CD của một cây compa có độ dài AB = 8cm. Biết C là trung điểm của OA và D là trung điểm của OB. A B B Bài 5: (0,5 điểm) Tính độ dài AM qua hình vẽ sau, biết BC 20 cm M A C Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 11
  12. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Bài 6: Cho ABC vuông tại A (AB<AC) có D, E lần lượt là trung điểm hai cạnh AB và BC a) Kẻ đường thẳng EH vuông góc với AC tại H. Chứng minh ADEH là hình chữ nhật. b) Trên tia đối của tia DE lấy điểm K sao cho EK=AC. Chứng minh tứ giác ACEK là hình bình hành. Bài 7: Cho x , y thỏa mãn đẳng thức: 5x22 5 y 8 xy 2 x 2 y 2 0 . Tính giá trị biểu thức: M x y 2017 x 2 2018 y 1 2017 . ĐỀ 13 Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 5 2x 3 6x b) x 3 x 3 2 x 2 Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x22 y 9xy b) 25 4x2 c) 4x22 4x 1 y Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x biết: a) 2x(x 5) 2x2 3 0 2 b) x 7 5x 35 0 A Bài 4. (0,5đ) Quan sát hình vẽ. Người ta xây dựng mô hình như hình bên để đo bề rộng BC của một cái hồ nước 20m F mà không cần phải đo trực tiếp. Em hãy tính xem độ rộng của hồ nước trong hình E vẽ là bao nhiêu? C B Bài 5. (0,5đ) Quan sát hình vẽ, biết tam giác MQK vuông tại M có MQ = 3cm, MK = 4cm và D là trung điểm của QK. Tính MD? Bài 6. (2,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi E là trung điểm của BC. Kẻ EM vuông góc với AB tại M, kẻ EN vuông góc với AC tại N. a. Chứng minh: Tứ giác AMEN là hình chữ nhật. Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 12
  13. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN b. Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài MN? Bài 7. (1,0 điểm) Cho x và y thỏa: x22 2 xy 2 y 2 y 1 0 . Tính giá trị biểu thức B 2019xy 2020 . ĐỀ 14 Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) x 5 x 1 x2 2 b) x 4 6x 7 Bài 2 (2 điểm). Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 7x 14y b) 4x2 4x 1 c) x22 6x 9 y Bài 3 (2 điểm). Tìm x, biết a) 2x2x 5 4x2 3x 19 b) 3x x 7 5 x 7 0 Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình thang ABCD có I, K lần lượt là trung điểm của AD, BC. Cho IK = 30cm, AB = x, CD = 2x. Tìm x. A x B 30 I K D 2x C Bài 5 (0,5 điểm). Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính AM. A B M C Bài 6 (2 điểm). Cho ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc AB tại D, ME vuông góc AC tại E. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Vẽ AH vuông góc BC tại H. Tứ giác MHDE là hình gì ? Vì sao ? Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 13
  14. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Bài 7 (1 điểm). Cho a, b là các số thực dương thỏa: ab 2 a b b2 5a b . Hãy tính giá trị của biểu thức: P a22 b 2 b a 3 7 ab HẾT Tất cả vì học sinh thân yêu Trang 14