Tuyển tập 15 đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 5. Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung 
dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ? 
A. Giấy quì tím C. Nhiệt phân và phenolphtalein 
B. Giấy quì tím và đun cạn D. Dung dịch NaOH 
Câu 6. Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu 
cho dưới đây? 
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định 
Câu 7. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi 
như thế nào? 
A. Tăng B. Giảm C.Tăng hoặc giảm D. Không thay đổi 
Câu 8. Trong 225 g nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: 
A. 10%              B. 11%                 C. 12%                     D. 13%  
Câu 9. Hoà tan 16g SO3 vào nước để được 300ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch 
H2SO4 thu được là: 
A. 0,67M              B. 0,68M                  C. 0,69M                  D, 0,7M 
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế: 

Phần 2. Tự luận (6 điểm ) 
Câu 1. (2 điểm) Hòan thành các sơ đồ phản ứng sau: 
Ca (1)CaO (2)Ca(OH)2 (3)CaCO3 (4)CO2 
Câu 2. (1,5 điểm) Cho các chất có công thức hóa sau: H2SO4, Fe2(SO4)3, HClO, 
Na2HPO4. Hãy gọi tên và phân loại các chất trên. 

pdf 63 trang Ánh Mai 15/03/2023 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 15 đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_15_de_thi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 15 đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 2 Hóa học lớp 8 có đáp án năm 2021 (15 đề) – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi số 1) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại C. Oxi không có mùi và vị D. Oxi cần thiết cho sự sống Câu 2. Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm? A. Fe2O3 B. Al2O3 C. CuO D. CaO Câu 3. Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường A. SO3, CaO, CuO, Al2O3 C. MgO, CO2, SiO2, PbO B. SO3, K2O, BaO, N2O5 D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O Câu 4. P có thể có hoá trị III hoặc V. Hợp chất có công thức P2O5 có tên gọi là: A. Điphotpho oxit C. Photpho pentaoxit B. photpho oxit D. Điphotpho pentaoxit
  2. Câu 5. Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ? A. Giấy quì tím C. Nhiệt phân và phenolphtalein B. Giấy quì tím và đun cạn D. Dung dịch NaOH Câu 6. Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định Câu 7. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C.Tăng hoặc giảm D. Không thay đổi Câu 8. Trong 225 g nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 9. Hoà tan 16g SO3 vào nước để được 300ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là: A. 0,67M B. 0,68M C. 0,69M D, 0,7M Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế: to A. 2KClO3  2KCl + O2 B. P2O5 +3H2O  2H3PO4 to C. FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O D. CuO + H2  Cu + H2O Phần 2. Tự luận (6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Hòan thành các sơ đồ phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) Ca  CaO  Ca(OH)2  CaCO3  CO2 Câu 2. (1,5 điểm) Cho các chất có công thức hóa sau: H2SO4, Fe2(SO4)3, HClO, Na2HPO4. Hãy gọi tên và phân loại các chất trên.
  3. Câu 3. (2,5 điểm) Người ta dẫn luồng khí H2 đi qua ống đựng 4,8 gam bột CuO được nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn, cho đến khi toàn bộ lượng CuO màu đen chuyển thành Cu màu đỏ thì dừng lại. a) Tính số gam Cu sinh ra? b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên ? Để có lượng H2 đó phải lấy bao nhiêu gam Fe cho tác dụng vừa đủ với bao nhiêu gam axít HCl. Đáp án và hướng dẫn giải: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D B D B B A B A D Câu 8: B 25 Nồng độ phần trăm dung dịch KCl là: C% .100 11,11% 225 Câu 9: A SO3 H 2 O H 2 SO 4 n 0,2 C 0,67M M V 0,3 II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 1. (2 điểm) t o (1) 2Ca + O2  2CaO (2) CaO + H2O Ca(OH)2 (3) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (4) CaCO3 CaO + CO2
  4. Câu 2. (1,5 điểm) H2SO4: axit sunfuric Fe2(SO4)3: muối sắt (III) sunfat HClO: axit hipoclorơ Na2HPO4: muối natri hiđrophotphat Câu 3(2,5 điểm) t o a) CuO + H2  Cu + H2O Theo phương trình ta có: Số mol của CuO = Số mol của Cu = 0,06 (mol) => Khối lượng của Cu sinh ra là:0,06 x 64= 3,84g b) Số mol CuO = Số mol H2 = 0,06 (mol) => Thể tích của H2 = 0,06 22,4 =1,344 lít c) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Theo phương trình ta có: Số mol Fe = Số mol H2 = 0,06 56 = 3,36 gam Đề thi học kì 2 Hóa học lớp 8 có đáp án năm 2021 (15 đề) – Đề 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút
  5. (Đề thi số 2) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí C. Khí oxi khó hóa lỏng D. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí Câu 2. Để dập tắt đám cháy người ta cần A. Quạt mạnh vào đám cháy B. Cách li chất cháy với oxi C. Duy trì nhiệt độ đám cháy D. Cung cấp thêm oxi Câu 3. Cặp chất nào dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm A. Zn và dung dịch HCl B. Cu và dung dịch H2SO4 loãng C. Cu và dung dịch HCl D. Ag và dung dịch HCl Câu 4. Dãy chất nào sau đây tan được trong nước: A. NaCl, AgCl, Ba(OH)2, Na(OH), HCl B. HNO3, H2SiO3, HCl, H2SO4, NaCl C. NaOH, Ba(OH)2, KOH, NaCl, HCl D. CuO, AlPO4, NaOH, KOH, NaCl, HCl Câu 5. Sản phẩm nào của phản ứng sau làm quỳ hóa xanh A. SO3 + H2O B. CuO + H2 C. Fe + O2 D. Na2O + H2O Câu 6. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit: A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
  6. B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3 Câu 7. Khử 32g Fe(III) oxit bằng khí Hidro. Khối lượng sắt thu được là A. 22,4 gam B. 11,2 gam C. 33,6 gam D. 5,6 gam II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng thế? a) + H3PO4 t 0 b) KClO3  + c) + SO2 d) KMnO4 + + . e) Mg + HCl + f) Fe + H2SO4 + g) BaO + H2O Câu 2. (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 bình đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic Câu 3. (2,5 điểm) Cho 11,2 g sắt vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M. Hãy: a) Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc? b) Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu? Câu 4. (1 điểm) Hai nguyên tử M kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Tìm nguyên tố M
  7. Đề thi học kì 2 Hóa học lớp 8 có đáp án năm 2021 (15 đề) – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi số 1) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại C. Oxi không có mùi và vị D. Oxi cần thiết cho sự sống Câu 2. Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm? A. Fe2O3 B. Al2O3 C. CuO D. CaO Câu 3. Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường A. SO3, CaO, CuO, Al2O3 C. MgO, CO2, SiO2, PbO B. SO3, K2O, BaO, N2O5 D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O Câu 4. P có thể có hoá trị III hoặc V. Hợp chất có công thức P2O5 có tên gọi là: A. Điphotpho oxit C. Photpho pentaoxit B. photpho oxit D. Điphotpho pentaoxit