21 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022

Bài 2. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: 
a) 3x − 9 = 0; b) 2x2 + 5x = 0; c) x −3 = 9 − 2x . 
Bài 3. (2,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ và từ B về A hết 1 giờ 48 
phút. Tính vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B, biết vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc 
lúc đi là 4km/h. 
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. 
a) Chứng minh ABC  HBA. 
b) Chứng minh AB2 = BH.BC. 
c) Tia phân giá của góc ABC cắt AH, AC theo thứ tự tại M và N.  
Chứng minh

MA NC
MH = NA . 

pdf 41 trang Ánh Mai 06/02/2023 2740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "21 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf21_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: 21 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. Top 26 đề thi Học kì 2 Toán 8 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 1) Bài 1. (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Đường thẳng AA’ vuông góc với các mặt phẳng nào? D' C' A' B' D C A B Bài 2. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x − 9 = 0; b) 2x2 + 5x = 0; c) x392x−=− . Bài 3. (2,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ và từ B về A hết 1 giờ 48 phút. Tính vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B, biết vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 4km/h. Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh ABC  HBA. b) Chứng minh AB2 = BH.BC. c) Tia phân giá của góc ABC cắt AH, AC theo thứ tự tại M và N. MA NC Chứng minh = . MH NA
  2. Bài 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số (x; y) thỏa mãn: 2010x2 + 2011y2 − 4020x + 4022y + 4021 = 0 Top 26 đề thi Học kì 2 Toán 8 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 2) Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1: Phương trình x3= tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2x 6=− . B. 2x 6= . C. x3=− . D. −=2x 6 . 21 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình +=3 là xx6 − A. x0 và x6 . B. x6 . C. x0 . D. x0 và x6 − . Câu 3: Phương trình (2x5.x70−−=) ( ) có tập hợp nghiệm là 5 5 2 −5 A. S;7=− . B. S;7= . C. S;7= . D. S;7=− . 2 2 5 2 Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 2 1 2 1 1 A. x0+ . B. 0x0+ C. x . D. + 20. 3 2 4 x Câu 5: Bất phương trình 2x− 4 0có nghiệm là A. x4 . B. x4 − . C. x2 − . D. x2 . Câu 6: Rút gọn biểu thức A3x5x8=−+− khi x3 ta được A bằng A. 4x− 5. B. 4x− 11. C. 6x− 11. D. 6x− 5 . Câu 7: Mẹ cho Hiếu số tiền vừa đủ mua 4 gói bánh, giá 5000 đồng mỗi gói. Hiếu gặp một Tổ chức từ thiện đang quyên góp nhằm ủng hộ đồng bào bị lũ lụt. Hiếu quyết định
  3. ủng hộ x% số tiền mình đang có (x < 100). Biểu thức nào sau đây biểu thị số tiền Hiếu còn lại để đi mua bánh? x x x A. 2 00 0 0 − . B. 20000 200x− . C. 20 − . D. 20 − . 5 5 100 *Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi: 8; 9; 10. Biết MN//BC; AD là đường phân giác của tam giác AMN; AM = 6cm; MB = 3cm; BC =9cm. DN Câu 8: Tỉ số bằng tỉ số Hình 1 DM A DN AM A. . B. . DM DN 6cm AM AN C. . D. . M N AN AM 3cm D AN Câu 9: Tỉ số bằng tỉ số B 9cm C NC AM AN AM MN A. . B. . C. . D. . AB AC MB BC Câu 10: Độ dài đoạn thẳng MN là A.4 ,5 cm . B.6dm . C.6c m . D.3 c m . *Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi: 11; 12; 13; 14. Hình 2 Biết ABCD. A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật có AB = 4cm; BC = 6cm; AA'= 5cm. B 6cm C 4cm Câu 11: Đường thẳng CD song song với đường thẳng A. AA'. B. DD'. A D C. AB . D. B ' C '. B' C' 5cm Câu 12: Đường thẳng C C' song song với mặt phẳng A. (AA'B'B). B.(AA'C'C). A' D' C. (A'B'C'D'.) D. (ABCD.) Câu 13: Mặt phẳng (CC'D'D) vuông góc với mặt phẳng A. (AA'B'B) . B. (A'B'C'D'.) C. (BB'D'D) . D. (AA'C'C) . Câu 14: Một hộp thủy tinh dạng hình hộp chữ nhật, trong lòng có các kích thước như hình 2 thì có thể chứa tối đa bao nhiêu lít nước? A. 120 lít. B.12 lít . C.0,12 lít . D.1,2 lít . Câu 15: Hình lập phương có diện tích toàn phần là 294cm2 thì có thể tích là A. 343cm3 . B. 49cm3 . C. 294cm.3 D. 2401cm3 . Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1. (1,5 điểm) a. Giải phương trình sau: 4x− 2 = 3x − 5.
  4. b. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4x 1− 8 . Câu 2. (1,0 điểm) a. Cho biết x y, chứng tỏ rằng −5x − 2019 − 5y − 2019. x− 2003 x − 1997 x − 1992 x − 1991 b. Giải phương trình sau: + + + =10. 16 11 9 7 Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn DEF, hai đường cao EM và FN cắt nhau tại I. a. Chứng minh hai tam giác DME và DNF đồng dạng; b. Chứng minh I M .I E I= N .I F ; 2 0 M N 1 c. Cho biết E D F 4= 5 . Chứng tỏ rằng = . E F 2 Top 26 đề thi Học kì 2 Toán 8 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 3 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 3) Câu 1. (2,0 điểm) 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5xyyxy( −−−) ( ) b) x6xy922−−+ 2) Cho mn . Chứng tỏ rằng 2012m20132012n2013− − . Câu 2. (3,0 điểm) 1) Giải các phương trình sau: a) 7x350+= 8− x 1 b) −=8 x−− 7 x 7 2) Giải bất phương trình: 18− 3x( 1 − x) 3x2 + 3x
  5. Câu 3. (1,5 điểm) Năm nay, tuổi bố gấp 10 lần tuổi Nam. Bố Nam tính rằng sau 24 năm nữa tuổi bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi ? Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD. Chứng minh rằng: 1) Tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF. 2) DE . CD = DF . BD A B 2 3) Biết = và diện tích tam giác BED bằng 24 cm2. Tính diện tích tam giác CFD. A C 3 Câu 5. (0,5 điểm) (1454944144444++++)( )( ) ( ) Tính giá trị của biểu thức A = . (34741144344444++++)( )( ) ( ) Top 26 đề thi Học kì 2 Toán 8 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 4 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 4) Bài 1 (3 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) (x – 4)(x – 3)(x + 2) = 0; b) |x – 3| = 12 – 2x; 1 2 5 c) ; x 1 2 x (x 1)(x 2) x−− 5 x 7 d) . 53
  6. Top 26 đề thi Học kì 2 Toán 8 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 1) Bài 1. (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Đường thẳng AA’ vuông góc với các mặt phẳng nào? D' C' A' B' D C A B Bài 2. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x − 9 = 0; b) 2x2 + 5x = 0; c) x392x−=− . Bài 3. (2,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ và từ B về A hết 1 giờ 48 phút. Tính vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B, biết vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 4km/h. Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh ABC  HBA. b) Chứng minh AB2 = BH.BC. c) Tia phân giá của góc ABC cắt AH, AC theo thứ tự tại M và N. MA NC Chứng minh = . MH NA