Bộ 8 đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 8 (Có ma trận)

Câu 6: Hình thang cân là hình thang có: 
A. Hai cạnh bên bằng nhau 
B. Hai cạnh đáy bằng nhau 
C. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau 
D. Cả hai câu A và C đều đúng 
Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.


B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 
C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. 
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi. 
Câu 8: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và 
chiều rộng giảm 2 lần? 
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần. 
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần. 
C. Diện tích hình chữ nhật giảm 2 lần. 
D. Diện tích hình chữ nhật không đổi. 
II. TỰ LUẬN: (8 điểm) 
Bài 1: (2,5 điểm) 
a) Làm tính nhân: 2x.(2x2 + 3x – 1) 
b) Làm tính chia: (2x3 + x2 – 8x + 3) : (2x – 3) 
c) Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 4x2 + 4x 
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 – 6x + 8 

pdf 26 trang Ánh Mai 21/03/2023 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 8 đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 8 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_8_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_8_co_ma_tran.pdf

Nội dung text: Bộ 8 đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 8 (Có ma trận)

  1. A. Ma trận Cấ Thông Vận dụng Cộn p độ Nhận biết hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao g Chủ đề T TNK T TNK TNK TNKQ TL TL L Q L Q Q Chươ Nhận biết Hiểu Tính được phép Vận dụng ng 1 được kết được nhân đơn thức được H ĐT Nhân, quả của cách tính với đa thức, để tìm chia một hằng hằng phân tích được GTLN đa đẳng thức đẳng đa thức thành thức thức nhân tử Số câu 1(TN1 1(TN 3(TL1a,2 1 6 ) 3) a,b) Số 0,5 3,0 điểm 0,5 0,5 1,5 đ 5% Tỉ lệ % 5% 5% 15% 30% Nhận biết Thực hiện được Chươ được nhân chia cộng ng2 phân thức trừ phân thức Phân đối của thức một phân thức 1(TN6) 4(TL1b,c,d, 5 Số câu e) 0,5 2,25 Số 1,75 đ điểm 5% 17,5% 22,5 Tỉ lệ % %
  2. Nhận biết c/m tính Vẽ được hình Vận dụng được tứ được, theo yêu cầu, các tính giác nào tính c/m được tứ giác chất của Chươ có trục đối được độ là hình bình hình vuông ng tứ xứng,tâm dài hành, hình chữ hình bình giác đối xứng đường nhật, hình hành để trung vuông chứng minh bình tam đẳng thức giác hình học 2(TN2 1 1(TL4b và 1(TL 5 Số câu ,5) một phần 4c) 0,5 3,75 Số của 4c) 1 0,75 đ điểm 5% 1,5 10% 7,5% 37,5 Tỉ lệ % 15% % Chươ Nhận biết ng đa được công giác- thức tính diện diện tích tích tam giác Số câu 1(TN4 1 ) Số 0,5đ điểm 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng 5 2 8 2 17 số câu 2,5 điểm 1,0 4,75 điểm 1,25 điểm 10 Tổng điểm điể số 25% 47,5% 12,5% m điểm 10%
  3. Tỉ lệ % 100 % B. Đề thi Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): (Ghi kết quả trả lời vào trong giấy làm bài) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân tích đa thức3 x – y3 thành nhân tử ta được: A. (x – y)(x2 + xy + y2) B. (x + y)(x2 + xy + y2) C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2) Câu 2: Cho 8x3 – + 6xy2 – y3 = (2x – y)3. Đơn thức thích hợp điền vào dấu “ ” là: A. 6x2y B. 12x2y C. 6xy2 D. 12xy2 Câu 3: Đa thức thích hợp điền vào dấu “ ” trong đẳng thức là:
  4. A. 1 + a B. 1 – a C. a – 1 D. 1 – a Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: Câu 5: Cho hình vẽ bên dưới. Số đo của góc ADC là: A. 850 B. 800 C. 750 D. 700 Câu 6: Hình thang cân là hình thang có: A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai cạnh đáy bằng nhau C. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau D. Cả hai câu A và C đều đúng Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
  5. B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi. Câu 8: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 2 lần? A. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần. B. Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần. C. Diện tích hình chữ nhật giảm 2 lần. D. Diện tích hình chữ nhật không đổi. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) a) Làm tính nhân: 2x.(2x2 + 3x – 1) b) Làm tính chia: (2x3 + x2 – 8x + 3) : (2x – 3) c) Phân tích đa thức thành nhân tử:3 x – 4x2 + 4x d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2A =x – 6x + 8 Bài 2: (2,0 điểm) Cho a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A được xác định. b) Rút gọn A. c) Tìm số tự nhiên x để phân thức A có giá trị nguyên. Bài 3: (3,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD) có DC = 2AB. Gọi K là trung điểm của DC.
  6. a) Tứ giác ABKD là hình gì? Vì sao? b) Vẽ hình bình hành KBCH (H và B nằm khác phía đối với DC). Chứng minh A và H đối xứng nhau qua K. c) Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKD là hình chữ nhật? Khi đó hãy tính diện tích của hình thang ABCD nếu AB = 4cm, AD = 3cm. HẾT Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1. Trong hằng đẳng thức3 x – y3 = (x – y)(x2 + + y2). Số hạng còn thiếu chỗ là: A. xy B. 2xy C. – xy D. -2xy Câu 2. Phân thức bằng:
  7. Câu 3. Rút gọn phân thức , ta được: A. x + 2 B. x – 2 C. x D. – 2 Câu 4. Điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức xác định là: A. x ≠ 2; x ≠ -2 B. x ≠ 1 C. x ≠ -1 D. x ≠ 1, x ≠ -1 Câu 5. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường là hình gì ? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 6. Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Hình nào sau đây là đa giác đều A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Cả A, B,C đúng Câu 8. Tăng độ dài cạnh hình vuông lên ba lần thì diên tích của nó tăng mấy lần ? A. 3 B. 6 C. 9 D. Một số khác B. TỰ LUẬN (8.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử:
  8. a) x2 + xy + 5x + 5y ; b) (x2 + 9)2 – 36x2. Câu 2. (1,5 điểm) Tính: Câu 3. (2,0 điểm) Cho biểu thức: a) Rút gọn M b) Tính giá trị của M khi2 x + x = 2 c) Tìm các giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên Câu 4. (3,0 điểm) Hình thang ABCD (AB // CD) có DC = 2AB. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh các tứ giác ABPD, MNPQ là hình bình hành b) Tìm điều kiện của hình thang ABCD để MNPQ là hình thoi. c) Gọi E là giao điểm của BD và AP. Chứng minh ba điểm Q, N, E thẳng hàng. Hết Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3)
  9. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu từ 1 đến 12. mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. Kết quả của phép nhân đa thức3 5x - x - với đơn thức2 x là : A. 5x5 - x3 + x2 B. 5x5 - x3 - x2 C. 5x5 + x3 + x2 D. 5x5 + x3 - x2 Câu 2. Hình thang cân có: A. Hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Hai cạnh bên bằng nhau. C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức là : A. x ≠ 0 B. x ≠ 1; x ≠ -1 C. x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ -1 D. x ≠ 0 ; x ≠ 1 Câu 4. Giá trị của phân thức tại x = 4 là : A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 5. Cho tam giác ABC, đường cao AH = 3cm, BC = 4cm thì diện tích của tam giác ABC là : A. 5 cm2 B. 7 cm2 C. 6 cm2 D. 8 cm2 Câu 6. Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng : A. x3y B. x3y
  10. C. x4yz D. x3y Câu 7. Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Giá trị của biểu thức 852 - 372 có kết quả bằng A. 0 B. 106 C. – 106 D. 5856 Câu 9. Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình hình thoi có độ dài là: A. 6cm B. √41cm C. √164cm D. 9cm Câu 10. Hình vuông là hình: A. có 4 góc vuông B. có các góc và các cạnh bằng nhau C. có các đường chéo bằng nhau D. có các cạnh bằng nhau Câu 11. Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là : A. 10cm B. 5cm C. 4cm. D. 6cm Câu 12. Công thức tính diện tích tam giác (a là cạnh đáy ; h là đường cao tam giác)là A. S = 2a.h. B. S = a.h C. S = a.h D. S = a.h II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2y + xy2 - 9x; b) a3 – 8 – 3a + 6.
  11. Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x + 4) Câu 3. (1 điểm) Tìm x, biết: a) 2x2 + x = 0; b) x3 – 8x + 1 = 0. Câu 4. (2,5 điểm) Cho tứ giác ABCD, biết AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao? b) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm). Câu 5. (0,5 điểm) Cho ba số x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 = xy + yz + xz và x + y + z = - 3. Tính B = x2019 + y2020 + z2021. Hết Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) I. Trắc nghiệm (3 điểm)
  12. Câu 1: x2 - 4 bằng: A. (x-2)(x+2) B.(x+2)(x-2) C.(x-2)(2+x) D.-(2-x)(2+x) Câu 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 3: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là : A. 2y2 B. 2x2 C. 4xy D. 0 Câu 4: Cho hình vẽ bên. Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. AB.AC B. AB.BC C. AH.BC D. AH.AB Câu 5: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 6: Phân thức đối của phân thức là: II. Tự luận Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính:
  13. a) 2x(x2 - 3); b) c) d) ( với x ≠ ± 4) Bài 2: (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x2y + 4xy; b) x2 + y2 – 1 – 2xy Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC. a) Tính EM . b) Vẽ tia Bx song song với AC sao cho Bx cắt EM tại D. Chứng minh rằng tứ giác ABDE là hình vuông. c) Gọi I là giao điểm của BE và AD. Gọi K là giao điểm của BE với AM. Chứng minh rằng: Tứ giác BDCE là hình bình hành và DC = 6.IK. Bài 4: (0,5 điểm) Tìm x để biểu thức sau có giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó Hết
  14. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 5) I/ PHẦN TRẮC NGHỆM (3 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng ở các câu 1, 2, 3 và4. Câu 1: Tích (4x – 2)(4x + 2) có kết quả bằng: A. 4x2 + 4; B. 4x2 – 4; C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
  15. Câu 2: Giá trị của biểu thứ3 8x – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = –10, y = –18 là: A. – 8 ; B. 8; C. 2; D. Một giá trị khác Câu 3: Thương của phép chia đa thức2 4x + 4x + 1 cho đa thức 2x + 1 bằng: A. 2x – 1; B. 2x + 1; C. 2x; D. Một kết quả khác Câu 4: Hình thang ABCD có đáy CD = 6cm; đường trung bình EF = 5cm thì: A. AB = 5,5 cm; B. AB = 4cm; C. AB = cm; D. AB = 7cm. Câu 5: Điền vào chỗ để được kết quả đúng: a) (2x + 3) = . + + ; b) (2y - )2 = - + 9x2. Câu 6: Hãy đánh dấu “X” vào ô thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai a - Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. b - Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. c - Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông là hình vuông. d - Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều bốn e đỉnh của hình chữ nhật đó. f - Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. - Hình vuông có bốn trục đối xứng. II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1 (1 điểm):
  16. a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – y2 + 2x + 1. b) Làm tính chia: (x4 + 2x3 + 10x – 25) : (x2 + 5). Bài 2 (1 điểm): a) Rút gọn biểu thức: (2x + 1)2 + (3x – 2)2 + 2(3x – 2)(2x +1). b) Tìm x biết: x (x2 – 9) = 0. Bài 3 (1,5 điểm): a) Quy đồng mẫu các phân thức: b) Tìm số tự nhiên để là số tự nhiên. Bài 4 (3,5 điểm): Cho ΔABC có AB = 6cm, trung tuyến AM và trung tuyến BN cắt nhau tại G. Gọi D, E lần lượt là trung điểm AG, BG. a) Tính độ dài MN, DE. b) Các tứ giác ABMN, ABED và DEMN là hình gì? Vìsao? c) ΔABC cần có điều kiện gì để DEMN là hình chữ nhật và tính độ dàitrung tuyến CF hạ từ đỉnh C của ΔABC để DEMN là hình vuông? Hết
  17. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 6) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính là : A. 4x2 – 9 B. 4x2 + 9 C. 4x2 – 6x + 9 D. 4x2 – 12x + 9 Câu 2: Kết quả phép tính 20x2y6z4 : 5xy2z2 là : A. 4x2y3z2 B. 4xy4z2 C. 4xy3z2 D. 4 Câu 3: Giá trị biểu thức a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 khi a = - 3, b = 1 là:
  18. A. -35 B. -8 C. 12 D. 10 Câu 4: Phân thức bằng với phân thức là: Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức là : A. 2(x2 – 4) B. (x – 2)(x + 2) C. 2(2 – x) D. 4(x2 – 2) Câu 6: Phân thức đối của phân thức là : Câu 7: M, N là trung điểm các cạnh AB, AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì : A. AB = 16cm B. AC = 16cm C. BC = 16cm D. BC = AB = AC = 16cm Câu 8: Số trục đối xứng của hình vuông là: A . 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9: AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC (∠A = 900, M ∈ BC) thì:
  19. A. AC = 2.AM B. CB = 2.AM C. BA = 2.AM D. AM =2.BC Câu 10: Hình thang ABCD (AD // BC) có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm. Đường trung bình của hình thang này có độ dài là: A. 10cm B. 9 cm C. 8 cm D. 7 cm Câu 11: Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là: A. Hình thang vuông B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 12: Hình bình hành ABCD có ∠A = 2∠B. Số đo góc D là: A. 600 B. 1200 C. 300 D. 450 B. Tự luận: (7 điểm ) Bài 1 (1,5 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử : a) 5x2 – 5y2; b) x2 – xy + 3x – 3y. Bài 2 (1 điểm) Rút gọn các biểu thức: Bài 3 (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính :
  20. Bài 4 (3 điểm) Cho hình vuông ABCD; O là giao điểm của hai đường chéo. Đường thẳng qua O cắt cạnh AD tại E, cắt cạnh BC tạiF. a) Chứng minh ED = BF. b) Gọi H là hình chiếu của E trên OD, P là hình chiếu của F’ trên OC,EH cắt FP tại Q. Chứng minh HP = OQ. c) Chứng minh HP = EF. d) Chứng minh ba điểm D, Q, C thẳng hàng. Bài 5 (0,5 điểm) Cho các số a, b thỏa mãn a + b = 2 và a.b -= 2. Tính a7 + b7. Hết Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1
  21. Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 7) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2,0 điểm). Câu 1: Kết quả của phép nhân: x(x - 2) A. x3 – 2x2 B. x2 – 2x C. x2 + 2x D. = x2 Câu 2: Biểu thức (a + b)2 được khai triển thành: A. a2 + 2ab + b2 B. a2 + b2 C. a2 + 2ab + b2 D. a2 – b2 Câu 3: Kết quả của phép tính: 572 - 432 bằng: A. 1400 B. 2400 C. 256 D. 196 Câu 4: Phân tích đa thức3 x + 1 ta có kết quả: A. (x – 1)(x2 + x + 1) B. (x + 1)3 C. (x + 1)(x2 + x + 1) D. (x + 1)(x2 – x + 1) Câu 5: Rút gọn phân thức:
  22. Câu 6: Mẫu thức chung của các phân thức: A. 30x4y4 B. 150x2y C. 30x9y5 D. 900x2y4 Câu 7: Tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu? A. 5400 B. 1800 C. 3600 D. 7200 Câu 8: Cho AM là đường trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A và AM = 3cm. Độ dài cạnh BC bằng: A. 3cm B. 6cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 9: Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và số đo góc B bằng 1000. Khi đó số đo góc A bằng: A. 1000 B. 800 C. 400 D. 1800 Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng A. Hình bình hành có tất cả các cạnh bằng nhau. B. Hình thoi có tất cả các góc bằng nhau C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp (1 điểm) 1. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC của tam giác ABC, biết BC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MN bằng
  23. 2. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc làhình 3. Trong các hình sau: hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân, hình tròn, hình chỉ có một trục đối xứng là: 4. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua điểm O khi O là B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) a2b + 3ab b) x2 - 2x + 1 c) x3 - 6x2 + 9x - xy2 Bài 2. (1 điểm) a) Tìm x, biết: 2x + 3x = 0 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:2 x - 4x + 7 Bài 3. (1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: Bài 4. (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. a) Chứng minh: Tứ giác AMND là hình chữ nhật. b) Tính diện tích của hình chữ nhật AMND biết AD = 4cm và AB =6cm.
  24. c) Gọi I là giao điểm của AN và DM, K là giao điểm của BN và MC. Chứng minh tứ giác MINK là hình thoi. d) Tìm điều kiện của hình chữ nhật ABCD để tứ giác MINK là hình vuông? Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 ≤ xy + 3y + 2z - 4 Hết Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 8) Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau. Riêng câu 10 điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng. Câu 1. Tính 25x3y2 : 5xy2. Kết quả bằng: A. 5x2y B. 5x C. 5x2 D. 5x2y Câu 2. Cho x + y = 11, x – y = 3. Tính x2 – y2, ta được: A. 14 B. 33 C. 12 D. Một kết quả khác Câu 3. Cho Tìm m:
  25. A. m = 3x B. m = - 3x C. m = x D. m = - x Câu 4. Khai triển (x – y)3. Kết quả: A. x3 + 3x2y – 3xy2 – y3 B. x3 – 3x2y + 3xy2 + y3 C. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 D. (x – y)(x2 + xy + y2) Câu 5. Rút gọn phân thức . Kết quả: Câu 6. Đa thức 3xy – x2 được phân tích thành: A. 3x(y – x) B. x(3y – x) C. x(3y – 1) D. x(3y – x2) Câu 7. Thực hiện phép tính 4(6x – 3x3 + x2) : 3x2. Kết quả: A. 2x2 – x + B. 2x2 – x + 1 C. 2x2 – 3x + D. 3x2 – x + Câu 8. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AC = BD B. AC ⊥ BD C. AC // BD D. AC // BD và AC = BD Câu 9. Cho hình thang ABCD có AB//CD, AB = 3cm và CD = 7cm. Gọi M; N là trung điểm của AD và BC. Độ dài của MNlà: A. 5dm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
  26. Câu 10. Cho hình bình hành ABCD có góc A bằng 700 . Điền vào chỗ trống số thích hợp: 1. Số đo góc B là . 2. Số đo góc C là . 3. Số đo góc D là . Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức: a) (2x + 1)2 + 2(4x2 – 1) + (2x – 1)2 ; b) Câu 2. (2,0 điểm) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – y2 – 3x + 3y b) Chứng minh rằng2 x – 2x + 2 > 0 với mọi x. Câu 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC và K là điểm đối xứng với M qua điểmI. a) Tứ giác AKCM là hình gì? b) Chứng minh AKMB là hình bình hành. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông. Hết