Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lương Thế Vinh

Câu 13: Trong các hình sau, hình nào có một trục đối xứng? 
A. Đường tròn B. Hình bình hành 
C. Hình thang cân D. Tam giác đều 
Câu 14: Cho ABC vuông tại A, AB  9cm,AC 12cm . Độ dài đường trung tuyến của 
ABC là: 
A. 10cm B. 7,5cm C. 6cm D. 4,5cm 
Câu 15: Hình thang cân là hình thang 
A. có hai cạnh đáy bằng nhau B. có hai cạnh bên bằng nhau 
C. có hai góc kề một đáy bằng nhau D. có hai góc kề cạnh bên bằng nhau 
Câu 16: Một hình thang có độ dài một đáy là 10cm, độ dài đường trung bình là 20cm . Độ 
dài đáy còn lại của hình thang là:  
A. 15cm B. 20cm C. 25cm D. 30cm 
Câu 17: Hình không có tâm đối xứng là 
A. Tam giác đều B. Hình tròn 
C. Hình bình hành D. Đoạn thẳng 
Câu 18: Tứ giác ABCD có A෡ ൌ 70୭; B෡ ൌ 130୭; C෠ ൌ 60୭. Góc ngoài tại đỉnh D là: 
A. 110o B. 100o C. 90o D. 80o
pdf 3 trang Ánh Mai 17/02/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_giua_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lương Thế Vinh

  1. TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I Năm học: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN – LỚP 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1: Kết quả của phép nhân 5x 4x2 2x 1 A. 20x32 10x 5x B. 20x32 10x x C. 20x32 10x 5x D. 20x32 10x x Câu 2: Phép nhân x6x5 có kết quả A. x11x302 B. xx302 C. xx302 D. x11x302 Câu 3: Giá trị của biểu thức x4x42 tại x 98 là: A. 100 B. 1 000 C. 10 000 D. 100 000 2 Câu 4: Rút gọn biểu thức: 2x 1 4x x 2 là: A. 12x 1 B. 4x 1 C. 12x 1 D. 2x2 4x 1 Câu 5: Phân tích đa thức 27 x3 thành nhân tử được kết quả là: A. x3x 2 3x9 B. x3x 2 3x9 C. x3x 2 3x9 D. x3x 2 3x9 Câu 6: Giá trị của x thoả mãn xx2 là: A. x0;1  B. x0  C. x1  D. x0;1  Câu 7: Phân tích đa thức thành nhân tử 5x2 x 2y 15x x 2y A. x2yx3 B. 5x x 2y x 3 C. xx 2yx 3 D. 5x 2yx 3 Câu 8: Với giá trị nào của a thì biểu thức 16x2 24x a được viết dưới dạng bình phương của một hiệu? A. 25 B. 16 C. 9 D. 1 Câu 9: Kết quả của phép tính: xy 2 xy 3 là: A. xy22 xy6 B. xy22 xy6 C. xy22 5xy 6 D. xy22 5xy 6 2 Câu 10: Với mọi số nguyên n, đa thức 3n 5 25 chia hết cho số nào? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2 Câu 11: Cho xy36;xy522 . Khi đó giá trị của biểu thức xy là:
  2. A. 6 B. 16 C. 26 D. 36 Câu 12: Phân tích đa thức thành nhân tử x44 A. x2x2 B. x2x22 C. xx2x22 D. x2x2x22 Câu 13: Trong các hình sau, hình nào có một trục đối xứng? A. Đường tròn B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Tam giác đều Câu 14: Cho ABC vuông tại A, AB 9cm,AC 12cm. Độ dài đường trung tuyến của ABC là: A. 10cm B. 7,5cm C. 6cm D. 4,5cm Câu 15: Hình thang cân là hình thang A. có hai cạnh đáy bằng nhau B. có hai cạnh bên bằng nhau C. có hai góc kề một đáy bằng nhau D. có hai góc kề cạnh bên bằng nhau Câu 16: Một hình thang có độ dài một đáy là 10cm, độ dài đường trung bình là 20cm . Độ dài đáy còn lại của hình thang là: A. 15cm B. 20cm C. 25cm D. 30cm Câu 17: Hình không có tâm đối xứng là A. Tam giác đều B. Hình tròn C. Hình bình hành D. Đoạn thẳng Câu 18: Tứ giác ABCD có A 70; B 130; C 60. Góc ngoài tại đỉnh D là: A. 110o B. 100o C. 90o D. 80o Câu 19: Trong hình chữ nhật đường chéo có độ dài là 7cm một cạnh có độ dài là 13 cm thì cạnh còn lại có độ dài là A. 6cm B. 6cm C. 62 cm D. Đáp án khác Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1 (0,75 điểm) Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: 2x 3 2 x 2 x22 2x 4 x x 4x 12 Bài 2 (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4xx12 161x b) 25 a22 2ab b Bài 3 (1,0 điểm) Tìm x biết 2 2 a) 2x13x5x3 140 b) 5x 9x 2 0
  3. Bài 4 (2,25 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB AC, trung tuyến AM, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ M đến AB và AC. Chứng minh: a) AM DE. b) Tứ giác DMCE là hình bình hành. c) A đối xứng với H qua DE. Bài 5 (1,0 điểm) a) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A2xy 22 2xy14x6y50 b) Cho a, b, c thỏa mãn: abc48222 và a b c 12. Tính giá trị của biểu thức Ba3 2020 3b 2021 c5 2022 ___ HẾT ___