Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)

Câu 5. Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất khí là: 
A. Dẫn nhiệt. 
B. Đối lưu. 
C. Bức xạ nhiệt. 
D. Tất cả các hình thức trên. 
Câu 6. Kết luận nào sau đây về nhiệt lượng là đúng? 
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lượng của vật càng lớn. 
B. Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng của vật càng lớn. 
C. Vận tốc chuyển động nhiệt càng lớn thì nhiệt lượng vật càng lớn. 
D. Cả ba câu trên đều sai. 
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) 
Bài 1. (2 điểm) Hai vật đang rơi có khối lượng như nhau. Hỏi thế năng và động năng 
của chúng ở cùng một độ cao có như nhau không? 
Bài 2. (2 điểm) Nhỏ một giọt mực vào một cốc nước. Dù không khuấy nhưng chỉ sau 
một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu mực. Tại sao? Nếu tăng nhiệt 
độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên hay chậm đi? Tại sao? 
Bài 3. (3 điểm) Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng 0,2 kg được đun nóng tới 
100oC vào một cốc nước ở 25oC. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước 
đều bằng 30oC. 
a) Tính nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra và nhiệt lượng nước thu vào? 
b) Tính khối lượng của nước?  
Cho nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200 
J/kg.K.
pdf 27 trang Ánh Mai 25/03/2023 1920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_8_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Vật lý – LỚP: 8 – TIẾT: 35 Thời gian làm bài: 45 phút Các Mức Độ Nhận Thức Nội Tổng Dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Trình bày Nêu So sánh 3đ được điều được sự được thế kiện có phụ năng và thế năng, thuộc động động của cơ năng của năng, cơ năng vào các vật. năng. khối Câu 1 Câu 1 lượng, (II) Cơ (I) độ cao 2đ năng 0,5đ và vận tốc chuyển động của vật. Câu 2 (I) 0,5đ Điểm – 0,5đ - 5% 0đ –0% 0,5đ- 5% 2đ- 20% 0đ – 0% 0đ - 0% 30% tỉ lệ Các - Trình Giải thích 2,5đ chất bày được được một được mối liên số hiện cấu tạo hệ giữa tượng như thế chuyển thực tế nào. động và xảy ra do Nguyên nhiệt độ giữa các tử, của các phân tử, phân tử nguyên tử, nguyên tử chuyển phân tử. có khoảng động Câu 3 cách và do hay (I) chuyển
  2. đứng 0.5đ động yên. nhiệt. Câu 2 (II) 2đ Điểm – 0,5đ - 5% 0đ –0% 0đ -0% 0đ –0% 0đ – 0% 2đ - 20% 25% tỉ lệ - Nêu Lấy ví dụ, 1,5đ được bức giải thích xạ nhiệt là được ví gì, khả dụ chứng năng hấp tỏ nhiệt thụ tia lượng trao nhiệt phụ đổi phụ thuộc vào thuộc vào tính chất khối bề mặt lượng, độ Nhiệt của vật. tăng giảm năng. Câu 4 nhiệt độ Dẫn (I) của vật. nhiệt. 0,5đ Câu 6 Đối lưu - Nêu (I) - Bức được hình 0,5đ xạ thức nhiệt. truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí là đối lưu. Câu 5 (I) 0,5đ Điểm – 1đ - 10% 0đ – 0% 0,5đ – 5% 0đ – 0% 0đ – 0% 0đ - 0% 15% tỉ lệ Công Vận dụng 3đ thức phương tính trình cân
  3. nhiệt bằng nhiệt lượng. và công Phương thức Q = trình m.c. t để cân giải bài bằng tập. nhiệt Câu 3 (II) 3đ Điểm – 0đ - 0% 0đ – 0% 0đ – 0% 0đ – 0% 0đ – 0% 3đ - 30% 30% tỉ lệ Tổng 2đ 0đ 1đ 2đ 0đ 5đ 10đ Tỉ lệ 20% 30% 50% 100 %
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1 (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra này gồm: 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất! Câu 1. Một vật có cơ năng khi A. trọng lượng của vật lớn. B. khối lượng của vật lớn. C. thể tích của vật lớn. D. vật có khả năng thực hiện công cơ học. Câu 2. Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật? A. Độ cao, khối lượng. B. Độ cao, thể tích. C. Độ cao, khối lượng riêng. D. Độ cao, vận tốc. Câu 3. Ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động như thế nào? A. Càng nhanh. B. Càng chậm. C. Lúc nhanh, lúc chậm. D. Không thay đổi. Câu 4. Bức xạ nhiệt là A. sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. B. sự truyền nhiệt qua không khí. C. sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc. D. sự truyền nhiệt qua chất rắn.
  5. Câu 5. Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất khí là: A. Dẫn nhiệt. B. Đối lưu. C. Bức xạ nhiệt. D. Tất cả các hình thức trên. Câu 6. Kết luận nào sau đây về nhiệt lượng là đúng? A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lượng của vật càng lớn. B. Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng của vật càng lớn. C. Vận tốc chuyển động nhiệt càng lớn thì nhiệt lượng vật càng lớn. D. Cả ba câu trên đều sai. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Hai vật đang rơi có khối lượng như nhau. Hỏi thế năng và động năng của chúng ở cùng một độ cao có như nhau không? Bài 2. (2 điểm) Nhỏ một giọt mực vào một cốc nước. Dù không khuấy nhưng chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu mực. Tại sao? Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên hay chậm đi? Tại sao? Bài 3. (3 điểm) Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng 0,2 kg được đun nóng tới 100oC vào một cốc nước ở 25oC. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 30oC. a) Tính nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra và nhiệt lượng nước thu vào? b) Tính khối lượng của nước? Cho nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. HẾT
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 2 (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra này gồm: 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất! Câu 1. Vật có cơ năng khi A. vật có khối lượng lớn. B. vật có khả năng sinh công. C. vật có tính ì lớn. D. vật đứng yên. Câu 2. Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Vận tốc của vật. C. Khối lượng và chất làm vật. D. Khối lượng và vận tốc của vật Câu 3. Có thể nhận ra được sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi A. khối lượng của vật. B. khối lượng riêng của vật. C. nhiệt độ của vật. D. vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 4. Vật nào sau đây hấp thụ nhiệt tốt? A. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu. C. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu. D. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu.
  7. Câu 5. Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn là: A. Dẫn nhiệt. B. Đối lưu. C. Bức xạ nhiệt. D. Tất cả các hình thức trên. Câu 6. Một bình thuỷ tinh chứa một khối lượng nước ở nhiệt độ t1. Một thỏi đồng được nung nóng tới nhiệt độ t2 > t1. Thỏi đồng sau đó được thả vào bình nước. Coi rằng bình cách nhiệt với môi trường bên ngoài. Đợi cho đến khi nhiệt độ của bình, nước và thỏi đồng bằng nhau và bằng t3. Chọn câu trả lời đúng. A. Nhiệt lượng được truyền từ thỏi đồng sang nước. B. Thỏi đồng nhận được một công từ nước. C. Bình và nước nhận một công từ đồng. D. t3 > t2. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Từ một độ cao h, người ta ném một viên bi lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là v0. Hãy mô tả chuyển động của viên bi và trình bày sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng của viên bi trong quá trình chuyển động cho đến khi viên bi rơi xuống mặt đất. Bài 2. (2 điểm) Tại sao hòa tan đường trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh? Bài 3. (3 điểm) Người ta dùng bếp dầu hoả để đun sôi 2 lít nước từ 200C đựng trong một ấm nhôm có khối lượng 0,5 kg. Tính lượng dầu hoả cần thiết, biết chỉ có 30% nhiệt lượng do dầu toả ra làm nóng nước và ấm? Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, của nhôm là 880 J/kg.K, năng suất toả nhiệt của dầu hoả là 46.106 J/kg, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 HẾT
  8. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Vật lý – LỚP: 8 – TIẾT: 35 Thời gian làm bài: 45 phút Các Mức Độ Nhận Thức Nội Tổng Dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Trình bày Nêu So sánh 3đ được điều được sự được thế kiện có phụ năng và thế năng, thuộc động động của cơ năng của năng, cơ năng vào các vật. năng. khối Câu 1 Câu 1 lượng, (II) Cơ (I) độ cao 2đ năng 0,5đ và vận tốc chuyển động của vật. Câu 2 (I) 0,5đ Điểm – 0,5đ - 5% 0đ –0% 0,5đ- 5% 2đ- 20% 0đ – 0% 0đ - 0% 30% tỉ lệ Các - Trình Giải thích 2,5đ chất bày được được một được mối liên số hiện cấu tạo hệ giữa tượng như thế chuyển thực tế nào. động và xảy ra do Nguyên nhiệt độ giữa các tử, của các phân tử, phân tử nguyên tử, nguyên tử chuyển phân tử. có khoảng động Câu 3 cách và do hay (I) chuyển