Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy

Câu 3. Đa thức x x 2  được phân tích thành nhân tử là

A. x x . 1  . B. x x  1. C. x 12

. D. .
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là . Diện tích mảnh vườn là
A. . B. . C. . D. .

x x 2 1 35m 15m525m2 50m2 100m2 625m2 Câu 5. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?

A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.

C. Hình thoi. Câu 6. Hai đường chéo của hình thang cân thì D. Hình thang cân.

A. song song với nhau. B. bằng nhau.

C. vuông góc với nhau. D. là các đường phân giác của các góc.


pdf 2 trang Lưu Chiến 30/07/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 90 phút - 23/12/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1. Kết quả phép tính xx 11 là A. x2 1. B. x 1. C. x2 1. D. 21x2 . 3xy23 Câu 2. Rút gọn phân thức ,0 xy ta được kết quả là xy2 A. 3xy . B. 3xy2 . C. 3xy2 . D. 3xy22. Câu 3. Đa thức xx2 được phân tích thành nhân tử là A. xx.1 . B. xx 1 . C. x 1 2 . D. xx2 1 . Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 35m , chiều rộng là 15m. Diện tích mảnh vườn là A. 525m2 . B. 50m2 . C. 100m2 . D. 625m2 . Câu 5. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 6. Hai đường chéo của hình thang cân thì A. song song với nhau. B. bằng nhau. C. vuông góc với nhau. D. là các đường phân giác của các góc. x2 4 Câu 7. Kết quả của phép tính ,2 x bằng xx 22 2 2 4x x 4 2 A. . B. x 2. C. . D. x 2 . 2 x x 2 x 2 Câu 8. Giá trị của biểu thức tại x 2 bằng 2 A. 0 . B. 6. C. 2. D. 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) 4 12x Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức A và B ; với x 1. x 1 x 1 x2 1 x 1 a) Tính giá trị của A tại x 9. b) Rút gọn biểu thức B . c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức CAB . Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: a) 2x x 4 2 x2 16; b) xx2 2022 2023 0 . Câu 3. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x3 y 5 4 x 2 y 6 6 x 2 y 2 : 2 x 2 y ; b) x32 3 x 4 x 8 : x 1 . Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC , gọi H là hình chiếu của A trên BC . Trên tia đối của tia HA lấy D sao cho HD HA, kẻ DN AC, N AC , DN cắt BC tại M , kẻ BQ DN, Q DN . a) Tứ giác ABQN là hình gì? Vì sao? b) Gọi I là trung điểm của CM . Chứng minh AM CD và INH 90o . c) Chứng minh HA  HB HC .
  2. Câu 5. (0,5 điểm) Cho hai số ab, phân biệt thỏa mãn a22 2022 a b 2022 b c , với c là một số thực 1 1 2022 dương. Chứng minh rằng: 0 . a b c HẾT