Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Thái Hà - Đề số 2 (Có đáp án)
Bài 3 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc trung bình 15km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 4 (4,0 điểm):
1) Cho ∆MNP, các đường cao NE và PF cắt nhau tại I
a) Chứng minh: ∆MEN ∆MFP;
b) Chứng minh: ∆MEF ∆MNP;
c) Kẻ đường cao MH của ∆MNP. Chứng minh rằng: EN là tia phân giác của
FEH.
2) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m a) Tính diện tích của khu vườn;
b) Một người nông dân dự định mua lưới thép để rào kín xung quanh vườn. Biết hàng rào cao 1,8m và mỗi mét vuông lưới có giá 90 000 đồng, hãy tính số tiền người nông dân cần dùng để mua lưới.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Thái Hà - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_le_t.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Thái Hà - Đề số 2 (Có đáp án)
- PHÒNG GD - ĐT QU ẬN LONG BIÊN ĐỀ KI ỂM TRA CU ỐI KÌ II TR ƯỜNG THCS PHÚC L ỢI Môn: Toán 8 Năm h ọc: 2021 - 2022 ĐỀ S Ố 2 Th ời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (3,0 điểm) . Gi ải các ph ươ ng trình sau: a) 7x – 7 = 5 + 3x; 2 x+2 x − 1 2( x + 3 ) b) + − = 0 ; x−3 x + 3 x 2 − 9 c) x− 6 = 2x + 3 . Bài 2 (1,0 điểm) . Gi ải b ất ph ươ ng trình sau và bi ểu di ễn t ập nghi ệm trên tr ục s ố: x3− x2 + −2x ≤ 3 − . 5 3 Bài 3 (1,5 điểm) . Gi ải bài toán b ằng cách l ập ph ươ ng trình: Một ng ười đi xe đạp t ừ A đến B v ới v ận t ốc trung bình 12km/h. Lúc v ề, ng ười đó đi v ới v ận t ốc trung bình 15km/h, nên th ời gian v ề ít h ơn th ời gian đi là 45 phút. Tính chi ều dài quãng đường AB. Bài 4 (4,0 điểm) : 1) Cho ∆MNP, các đường cao NE và PF c ắt nhau t ại I a) Ch ứng minh: ∆MEN ∽∽∽ ∆MFP; b) Ch ứng minh: ∆MEF ∽∽∽ ∆MNP; c) Kẻ đường cao MH c ủa ∆MNP. Ch ứng minh r ằng: EN là tia phân giác c ủa FEH. 2) Một v ườn cây hình ch ữ nh ật có chi ều dài 60m, chi ều r ộng 40m a) Tính di ện tích c ủa khu v ườn; b) Một ng ười nông dân dự đị nh mua l ưới thép để rào kín xung quanh vườn. Bi ết hàng rào cao 1,8m và m ỗi mét vuông l ưới có giá 90 000 đồng, hãy tính s ố ti ền ng ười nông dân cần dùng để mua l ưới. (x+ 3)(x + 12) Bài 5 (0,5 điểm) : Cho bi ểu th ức A = với x > 0 x Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa bi ểu th ức A. Hết
- PHÒNG GD - ĐT QU ẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KI ỂM TRA CU ỐI KÌ II TR ƯỜNG THCS PHÚC L ỢI Môn: Toán 8 Năm h ọc: 2021 - 2022 ĐỀ S Ố 2 Th ời gian làm bài: 90 phút Bài Nội dung Điểm a) 7x – 7 = 5 + 3x ⇔ 7x – 3x = 5 + 7 0,5 đ ⇔ 4x = 12 0,5 đ ⇔ x = 3 0,5 đ Vậy ph ươ ng tr ình đã cho có nghi ệm x = 3 0,5 đ 2 x+2 x − 1 2( x + 3 ) b) + − = 0 (ĐKX Đ: x ≠ ± 3) 0,25 đ x− x + x 2 − 3 3 9 x+2 x − 1 2( x2 + 3 ) ⇔+− = 0 x−3 x + 3 ( xx − 3)( + 3) 1 (xx+ 2)( ++− 3) ( xx 1)( −− 3) 2( x 2 + 3) (3,0đ) ⇔ = 0 (x− 3)( x + 3) 2 2 2 xxx+326 + ++ xxx − 3 −+− 32 x −= 60 ⇔x +3 = 0 ⇔x = − 3 (lo ại) Vậy ph ươ ng tr ình đã cho vô nghi ệm 0,25 đ c) x− 6 = 2x + 3 * V ới x≥ 6 , gi ải ph ươ ng trình ra được x = –9 (lo ại) 0,25 đ * V ới x 0) 0,25 đ x Th ời gian lúc đi là (gi ờ) 12 0,25 đ x Th ời gian lúc v ề là (gi ờ) 0,25 đ 3 15 (1,5 đ)
- 3 Vì th ời gian v ề ít h ơn th ời gian đi là 45 phút = gi ờ nên ta có 4 x x 3 ph ươ ng trình: − = 0,25 đ 12 15 4 Gi ải ph ươ ng trình tìm được x = 45 (th ỏa mãn ĐK) 0,25 đ Vậy quãng đường AB dài 45(km) 0,25 đ M 1) V ẽ hình đúng đến câu a 0,5 đ E F I P N H a) Xét ∆MEN và ∆MFP có: MEN=MFP = 90 0 (NE, PF là đường cao c ủa ∆MNP) 0,5 đ FME chung 0,25 đ 4 ⇒∆MEN ∽∽∽ ∆MFP (g.g) 0,25 đ (4,0 đ) b) Vì ∆MEN ∽∽∽ ∆MFP (cmt) ME MN ME MF ⇒ = (t ỉ s ố đồ ng d ạng) ⇒ = MF MP MN MP 0,25 đ Xét ∆MEF và ∆MNP có: FME chung 0,25 đ ME MF = (cmt) 0,25 đ MN MP ⇒∆MEF ∽∽∽ ∆MNP (c.g.c) 0,25 đ c) Ch ứng minh được HEP= MNP 0,25 đ Từ đó suy ra được EN là tia phân giác c ủa FEH 0,25 đ 2) a) Di ện tích c ủa khu v ườn là: 60.40= 2400 ( m 2 ) 0,5 đ b) Di ện tích hàng rào lưới thép là: 2.( 60+ 40) .1,8 = 360 ( m 2 ) 0,25 đ Số ti ền c ần dùng để mua lưới là: 90000.360= 32400000 (đồng) 0,25 đ x2 + 15x + 36 36 = =++ Có: A x 15 x x 36 Vì x > 0 nên > 0 x 5 (0,5 đ)
- 36 Áp d ụng b ất đẳ ng th ức Côsi cho hai s ố d ươ ng x và , ta có: x 36 x+ ≥ 12 0,25 đ x ⇒A ≥ 27 36 x= 6(TM) Dấu “=” x ảy ra ⇔ x= ⇒ x2 = 36 ⇔ x x= − 6 (lo¹i ) 0,25 đ Vậy A đạ t giá tr ị nh ỏ nh ất l à 27 khi x = 6. (H ọc sinh làm theo cách khác, n ếu đúng v ẫn cho điểm t ối đa) Giáo viên ra đề Tổ, Nhóm CM BGH duy ệt Lê Th ị Thái Hà