Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên

Câu 32 [NB]: Hãy chọn khẳng định đúng trong các câu sau: 
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. 
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. 
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. 
Câu 33 [TH]: Hãy chọn câu “SAI” trong các câu sau: 
A. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau.  
B. Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau. 
C. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 
D. Trong hình bình hành các cạnh đối không bằng nhau. 
Câu 34 [NB]: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:  “Tứ giác có hai đường chéo …………. 
thì tứ giác đó là hình bình hành” 
A. Bằng nhau B. Cắt nhau 
C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Song song
pdf 5 trang Ánh Mai 17/02/2023 2460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 01 Tiết theo PPCT: 20 - 21 Ngày thi: 13/11/2021 Thời gian làm bài: 60 phút Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án của các câu hỏi dưới đây: Câu 1 [NB]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng: xx 2 1 2 x2 A. 1. B. 1 C. x D. x Câu 2 [NB]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng: x 1 x 3 x2 3 là: A. x B. x C. 2x D. 2x Câu 3 [TH]: Giá trị của x thỏa mãn xx 2 x2 6 là: A. x 3 B. x 2 C. x 3 D. x 2 Câu 4 [TH]: Giá trị của biểu thức A (x yx )( y ) tại x 8 và y 6 là: A. 100 B. 28 C. 100 D. 28 Câu 5 [TH]: Rút gọn biểu thức 2x 12 x 1 4(1 xx ) ta được: A. 8x 1 B. 8x 1 C. 4x 1 D. 1 2 Câu 6 [NB]: Khai triển hằng đẳng thức x 2 y ta được: A. x2 4 xy 2 y 2 B. x2 4 xy 2 y 2 C. x2 4 xy 4 y 2 D. x2 4 xy 4 y 2 Câu 7 [NB]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng: x2 xx 4 4 A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 8 [NB]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng: x3 1 x 1 ( ) A. x2 2 x 1 B. x2 2 x 1 C. x2 x 1 D. x2 x 1 Câu 9 [TH]: Thu gọn phép tính x 4 yx 4 y ta được: A. x2 16 y 2 B. x2 4 y 2 C. x2 4 y 2 D. x2 4 y 2 2 Câu 10 [VD]: Kết quả thu gọn biểu thức x 5 x 5 là: A. 25 B. 20x 50 C. 20x D. 20x 25 2 Câu 11 [VD]: Thu gọn của biểu thức x 2 4 x 2 4 ta được: A. x2 16 B. x2 C. x2 4 x D. x2 8 x 16
  2. Câu 12 [NB]: Giá trị của biểu thức x2 2 xy y 2 với x 2021; y 2022 bằng: A. 1 B. 1 C. 2021 D. 2022 Câu 13 [NB]: Giá trị của biểu thức x3 3 x 2 3 x 1 tại x 11 là: A. 121 B. 1000 C. 1000 D. 144 2 Câu 14 [TH]: Cho biểu thức A x 2021 4. Biểu thức A luôn: A. A 4 với mọi x B. A 4 với mọi x C. A 4 với mọi x D. A 4 với mọi x 2 Câu 15 [TH]: Cách viết nào sau đây đúng: x 3 y bằng? 2 2 2 2 A. 3x y B. x 3 y C. 3y x D. x 3 y Câu 16 [NB]: Phân tích đa thức 3x 6 thành nhân tử được: A. 3 x 2 B.3 x 2 C. 3 x 1 D. 3 2 x Câu 17 [VD]: Phân tích đa thức xyx 5 yx thành nhân tử được: A. y x x 5 B. y x x 5 C. x y x 5 D. x y x 5 Câu 18 [VD]: Giá trị của x thỏa mãn x2 5 x 0 là: A. x 0 hoặc x 5 B. x 0 hoặc x 5 C. x 0 D. x 5 Câu 19 [TH]: Giá trị của x thỏa mãn xx 3 2 3 x 0 là: A. x 2 B. x 3 C. x 2 hoặc x 3 D. x 3 hoặc x 2 Câu 20 [NB]: Chọn khẳng định “SAI” trong các khẳng định sau: 2 A. x2 9 x 3 x 3 B. x2 4 x 1 x 2 3 C. x3 8 x 2 xx 2 2 4 D. xxx3 3 2 3 1 x 1 Câu 21 [TH]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng: xxx3 6 2 12 8 0 x 3 0 A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 Câu 22 [NB]: Phân tích đa thức x2 4 y 2 thành nhân tử ta được: A. x 4 yx 4 y B. x2 4 yx 2 4 y C. x 2 yx 2 y D. 2yx 2 yx
  3. Câu 23 [VD]: Phân tích đa thức xx2 ( 2) 3 x 6 thành nhân tử ta được: A. x2 x 2 B. x2 3 x 2 C. x 2 x2 3 D. x 2 x2 3 Câu 24 [VD]: Phân tích đa thức x2 3 x 2 thành nhân tử ta được: A. x 1 x 2 B. x 1 x 2 C. x 1 x 2 D. x 1 x 2 Câu 25 [VD]: Phân tích đa thức x2 2 xy y 2 9 thành nhân tử ta được: A. xy 3 xy 3 B. xy 3 xy 3 C. xy 3 xy 3 D. xy 3 xy 3 Câu 26 [VD]: Phân tích đa thức x2 3 xxy 3 y thành nhân tử ta được: A. x y x 3 B. x y x 3 C. x y x 3 D. (x yx )( 3) Câu 27 [NB]: Kết quả của phép chia 12x2 :3 x là: A. 4x B. 4 C. 4x D. 4x2 Câu 28 [VD]: Kết quả của phép chia 2x3 3 x 4 12 xx 2 : là: A. 2x2 3 x 4 12 x 2 B. 2x2 3 x 3 12 x 2 C. 2x2 3 x 3 12 x D. 2x2 3 x 4 12 x Câu 29 [VD]: Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Hỏi góc C có số đo là bao nhiêu độ? A. 800 B. 700 A B 130° 100° C. 600 D. 900 70° D ? C Câu 30 [NB]: Tứ giác ABCD là hình thang vì có: A. AB// CD B. AB = CD C. AB  CD D. AB  CD
  4. Câu 31 [NB]: Cho hình thang cân ABCD( AB // CD ) . Biết A 600 , số đo góc B là: A. 900 B. 800 D C C. 700 D. 600 60° A B Câu 32 [NB]: Hãy chọn khẳng định đúng trong các câu sau: A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 33 [TH]: Hãy chọn câu “SAI” trong các câu sau: A. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau. B. Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau. C. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Trong hình bình hành các cạnh đối không bằng nhau. Câu 34 [NB]: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo . thì tứ giác đó là hình bình hành” A. Bằng nhau B. Cắt nhau C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Song song Câu 35 [TH]: Cho hình vẽ: Hãy chọn khẳng định “SAI” trong các khẳng định sau. A B O C E D A. ABCD là hình bình hành. B. AB// CD. C. ABCD là hình thang cân. D. BC// AD. Câu 36 [TH]: Điền vào chỗ trống sau để được một khẳng định đúng: “Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông ” A. bằng cạnh Huyền B. gấp hai lần cạnh huyền C. bằng nửa cạnh huyền D. bằng nửa tổng hai cạnh góc vuông
  5. Câu 37 [NB]: Hãy chọn câu “SAI” trong các khẳng định sau: A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. B. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. C. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa hiệu hai đáy. D. Hình thang có duy nhất một đường trung bình. Câu 38 [VD]: Cho tam giác AMN như hình vẽ dưới đây. Biết AF FN, AE EM và EF 9 cm . Độ dài đoạn thẳng MN là: A. 12 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 4,5 cm Câu 39 [VD]: Giá trị của x trong hình vẽ sau là: A 5 cm B A. 2 cm B. 5 cm F x G C. 6 cm D. 7 cm D C 7 cm Câu 40 [TH]. Cho hình vẽ sau, biết NH // AC ; NE // AB; K là trung điểm của AN . Khẳng định nào sau đây là “SAI” A H K E B C N A. Tam giác ABC có tâm đối xứng là K B. Điểm H và E đối xứng với nhau qua điểm K C. Đoạn thẳng AN có tâm đối xứng là điểm K D. Tứ giác AENH có tâm đối xứng là điểm K