Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

Câu 10:  Khẳng định nào sau đây đúng  
A.  Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song. 
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau. 
C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. 
D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau 
Câu 11: Hai đường chéo của hình chữ nhật có tính chất: 
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau.              


B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 
C. Là tia phân giác của các góc.             
D. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 
Câu 12: Nhóm hình nào đều có trục đối xứng: 
A. Hình thang cân, hình chữ nhật, tam giác cân. 
B. Hình thang cân, hình thang, hình bình hành. 
C. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. 
D. Tam giác cân, hình chữ nhật, hình bình hành.  

pdf 11 trang Ánh Mai 17/02/2023 4640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_truon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN- LỚP: 8- THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) (2) (3) (4 -11) % NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 Nhân và chia đa 1. Nhân đa thức 1TN 1TL 1TN 11,7% thức - Nhân đơn thức với đa thức. (0,5đ) - Nhân đa thức với đa thức. - Nhân hai đa thức đã sắp xếp. 2. Các hằng đẳng thức đáng 2TN 1TL 1TL 21,7% nhớ (0,5đ) (1,0đ) 3. Phân tích đa thức thành 1TN 1TN 1TL 1TL 21,6% nhân tử (0,5đ) (1,0đ) 4. Chia đa thức. 2TN 6,7% - Chia đơn thức cho đơn thức. - Chia đa thức cho đơn thức. - Chia hai đa thức đã sắp xếp. 2 Tứ giác 1. Tứ giác lồi- định lý tổng 1TN 3,3% các góc của 1 tứ giác. 2. Hình thang, hình thang 2TN 1TL Vẽ hình 1TL 31,7% vuông và hình thang cân. Hình (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) bình hành. Hình chữ nhật. 1TL Hình thoi. Hình vuông. (0,5đ) 3. Đối xứng trục và đối xứng 1TN 3,3% tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình. Tổng số câu 9 2 3 4 0 2 0 1 21 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN- LỚP: 8- THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề kiểm thức NB TH VD VDC 1 Nhân và chia 1. Nhân đa thức Về kỹ năng: 1TN 1TN đa thức - Nhân đơn thức với Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân: 1TL đa thức. A(B + C) = AB + AC (0,5đ) - Nhân đa thức với (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD, đa thức. trong đó: A, B, C, D là các số hoặc các biểu thức đại số. - Nhân hai đa thức đã sắp xếp. 2. Các hằng đẳng Về kỹ năng: 2TN 1TL 1TL thức đáng nhớ Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức: (0,5đ) (1,0đ) (A B)2 = A2 2AB + B2, A2 B2 = (A + B) (A B), (A B)3 = A3 3A2B + 3AB2 B3, A3 + B3 = (A + B) (A2 AB + B2), A3 B3 = (A B) (A2 + AB + B2), trong đó: A, B là các số hoặc các biểu thức đại số. 3. Phân tích đa thức Về kỹ năng: 1TN 1TN 1TL thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức 1TL (1,0đ) hạng tử. thành nhân tử: (0,5đ) + Phương pháp đặt nhân tử chung. + Phương pháp dùng hằng đẳng thức. + Phương pháp nhóm hạng tử. + Phối hợp các phương pháp phân tích thành nhân tử ở trên. 4. Chia đa thức. Về kỹ năng: 2TN - Chia đơn thức - Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia cho đơn thức. đa thức cho đơn thức. - Chia đa thức cho - Vận dụng được quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp đơn thức. xếp. - Chia hai đa thức đã sắp xếp.
  3. 2 Tứ giác 1. Tứ giác lồi 1TN - Các định nghĩa: Về kiến thức: Tứ giác, tứ giác lồi. Hiểu định nghĩa tứ giác. - Định lí: Tổng các Về kỹ năng: góc của một tứ giác Vận dụng được định lí về tổng các góc của một tứ giác. bằng 36. 2. Hình thang, hình Về kỹ năng: 2TN Vẽ hình 1TL thang vuông và hình - Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết 1TL (0,5đ) (1,0đ) thang cân. Hình (đối với từng loại hình này để giải các bài toán chứng minh (0,5đ) 1TL bình hành. Hình chữ và dựng hình đơn giản. (0,5đ) nhật. Hình thoi. - Vận dụng được định lí về đường trung bình của tam giác Hình vuông. và đường trung bình của hình thang, tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. 3. Đối xứng trục và Về kiến thức: 1TN đối xứng tâm. Trục Nhận biết được: đối xứng, tâm đối + Các khái niệm “đối xứng trục” và “đối xứng tâm”. xứng của một hình. + Trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng. Tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng. Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN – LỚP 8 – MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Kết quả phép nhân x.(x + 2) ta được: A. x2 + 2x B. x2 + 2 C. 2x + 2 D. x2 – 2x Câu 2: Kết quả phép tính (x – 5 ).(x + 3 ) bằng : A. x2 – 15 B. x2 + 2x – 15 C. x2 – 8x – 15 D. x2 – 2x – 15 Câu 3: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x – y)3 là: A. x2 + 2xy + y2 B. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 C. (x + y).(x2 – xy + y2) D. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức: (x – 1)2 bằng: A. x2 – 12 B. x2 + 2x + 1 C. x2 – 2x + 1 D. x2 – 4x + 1 Câu 5: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. 7.(x 7) B. 7.(x 14) C. 7.(x 2) D. 7.(x 2) Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x3yz B. 4xy2z2 C. - 5xy2 D. 3xyz2 Câu 7: Thương của phép chia (3x6 – 2x4 + 4x3) : x3 bằng: 3 3 3 A. 3x3 – 2x + 4 B. x3 – x + 2 C. x3 + x + 2 D. x5 – x3 + 2x2 2 2 2 Câu 8: Kết quả phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử là: A. x.(x2 + 4) B. x.(x – 2) C. x.(x2 – 4) D. x.(x – 2).(x + 2) Câu 9: Tứ giác ABCD có góc A = 1200; góc B = 800; góc C = 1000 thì: A. góc D = 1500 B. góc D = 600 C. góc D = 400 D. góc D = 900 Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song. B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau. C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau Câu 11: Hai đường chéo của hình chữ nhật có tính chất: A. Bằng nhau, vuông góc với nhau.
  5. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. Là tia phân giác của các góc. D. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 12: Nhóm hình nào đều có trục đối xứng: A. Hình thang cân, hình chữ nhật, tam giác cân. B. Hình thang cân, hình thang, hình bình hành. C. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. D. Tam giác cân, hình chữ nhật, hình bình hành. II. Tự luận: (6,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) x.(x2 – 2x + 5) b) (x – 2y)2 Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – 9 b) x2 – y2 + xz – yz Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác MNP có 3 góc nhọn. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, MP và NP. a) Tứ giác DEPN là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh tứ giác MDFE là hình bình hành? Bài 4: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 + 5x – 3
  6. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN – LỚP 8 – MÃ ĐỀ 2 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Thực hiện phép nhân x.(2 – x) ta được: A. x2 + 2x B. 2x – x2 C. 2x – 2 D. x2 – 2x Câu 2: Kết quả phép tính (x + 5).(x – 3) bằng A. x2 – 15 B. x2 + 2x – 15 C. x2 – 8x – 15 D. x2 – 2x – 15 Câu 3: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là: A. x2 + 2xy + y2 B. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 C. (x + y).(x2 – xy + y2) D. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức: (x + 1)2 bằng: A. x2 + 1 B. x2 + 2x + 1 C. x2 – 2x + 1 D. x2 – 4x + 1 Câu 5: Phân tích đa thức 7x + 14 thành nhân tử, ta được kết quả: A. 7.(x 7) B. 7.(x 14) C. 7.(x 2) D. 7.(x 2) Câu 6: Đơn thức 9x3y2z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x3y3z B. 4xy2z2 C. - 5xy2 D. 3xyz2 Câu 7: Thương của phép chia (3x5 – 2x3 + 4x2) : 2x2 bằng 3 3 3 A. 3x3 – 2x + 4 B. x5 – x3 + 2x2 C. x3 + x + 2 D. x3 – x + 2 2 2 2 Câu 8: Kết quả phân tích đa thức x3 – 16x thành nhân tử là: A. x.(x2 + 4) B. x.(x2 –16) C. x.(x – 4).(x + 4) D. x.(x – 4) Câu 9: Tứ giác ABCD có góc A = 1000; góc B = 700 ; góc C = 400 thì: A. góc D = 1500 B. góc D = 900 C. góc D = 400 D. góc D = 600 Câu 10: Khẳng định nào sau đây là SAI: A. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau. B. Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau. C. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau. Câu 11: Hình chữ nhật là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song, vừa bằng nhau. B. Có bốn cạnh bằng nhau.
  7. C. Có bốn góc vuông. D. Có các cạnh đối bằng nhau. Câu 12: Nhóm hình nào đều có tâm đối xứng: A. Hình chữ nhật, hình tròn, hình bình hành. B. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thang. C. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, tam giác cân. II. Tự luận: (6,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) x.(x + 2x2 – 3) b) (2x + y)2 Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 16 b) x2 – y2 + xz + yz Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC. a) Tứ giác MNCB là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh tứ giác AMPN là hình bình hành? Bài 4: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 – 5x + 3
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) 3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Mỗi câu sai trừ 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A D B C C C A D B C D A II. Phần tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a. Tính x.(x2 – 2x + 5) 0,5 x.(x2 – 2x + 5) = x. x2 – x.2x + x.5) 0,25 3 2 Bài 1 = x – 2x + 5x 0,25 2 (1,0 điểm) b. Tính (x-2y) 0,5 2 2 2 (x-2y) = x – 2.x.2y + (2y) 0,25 = x2 –4xy + 4y2 0,25 a. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : x2 – 9 0,5 x2 – 9 = x2 – 32 0,25 = (x - 3).(x + 3) 0,25 Bài 2 b. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : (1,5 điểm) x2 – y2 + xz – yz 1,0 x2 – y2 + xz – yz = (x2 – y2 )+ (xz – yz) 0,25 = (x - y)(x + y) + z(x - y) 0,5 = (x – y)(x + y + z) 0,25 Cho tam giác MNP có 3 góc nhọn. Gọi D, E, F lần lượt là 3,5 trung điểm của MN, MP và NP. Vẽ hình đúng M D E 0,5 N F Bài 3 P (2,5 điểm) a. Tứ giác DEPN là hình gì? Vì sao? 1,0 Tứ giác DEPN là hình thang. 0,5 Vì DM = DN ; EM = EP 0,25 Suy ra DE là đường TB của tam giác MNP Suy ra DE // NP nên tứ giác DEPN là hình thang 0,25
  9. b. Chứng minh tứ giác MDFE là hình bình hành? 1,0 Chứng minh DF, EF là đường TB của tam giác MNP 0,25 nên suy ra : MD // EF 0,25 và ME //DF 0,25 Suy ra tứ giác MDFE là hình bình hành 0,25 (Tứ giác có các cạnh đối song song) A = 2x2 + 5x – 3 25 3 2 5 25 25 3 0,25 2. xx 2. x 2. x 2 2 4 16 16 2 Bài 4 2 5 49 49 (1,0 điểm) 2. x 0,5 4 8 8 49 5 minA = khi x = 8 4 0,25
  10. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) 3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Mỗi câu sai trừ 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B B C C D C A D C A II. Phần tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a. Tính x.(x + 2x2 - 3) 0,5 x.(x + 2x2 - 3) = x. x + x.2x2 - x.3) 0,25 = x2 +2x3 - 3x 0,25 Bài 1 b. Tính (2x+y)2 0,5 (1,0 điểm) 2 2 2 (2x+y) = (2x) + 2.2x.y + y 0,25 2 2 = 4x +4xy + y 0,25 a. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : x2 – 16 0,5 x2 – 16 = x2 – 42 0,25 = (x - 4).(x + 4) 0,25 Bài 2 b. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : (1,5 điểm) x2 - y2 + xz + yz 1,0 x2 – y2 + xz + yz = (x2 – y2 )+ (xz + yz) 0,25 = (x - y)(x + y) + z(x + y) 0,5 = (x + y)(x - y +z) 0,25 Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Gọi M, N, P lần lượt là 3,5 trung điểm của AB, AC và BC. Vẽ hình đúng A M N 0,5 B Bài 3 P C (2,5 điểm) a. Tứ giác MNCB là hình gì? Vì sao? 1,0 Tứ giác MNCB là hình thang. 0,5 Vì AM = BM ; NA = NC 0,25 Suy ra MN là đường TB của tam giác ABC Suy ra MN // BC nên Tứ giác MNCB là hình thang 0,25
  11. b. Chứng minh tứ giác AMPN là hình bình hành? 1,0 Chứng minh MP, NP là đường TB của tam giác ABC 0,25 nên suy ra : AM // NP 0,25 và AN //MP 0,25 Suy ra tứ giác AMPN là hình bình hành 0,25 (Tứ giác có các cạnh đối song song) A = 2x2 – 5x + 3 25 3 2 5 25 25 3 0,25 2. xx 2. x 2. x 2 2 4 16 16 2 Bài 4 2 (1,0 điểm) 5 1 1 0,5 2. x 4 8 8 1 5 minA = khi x = 8 4 0,25