Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ (Có đáp án)

A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7. 
Câu 3.Tập hợp nghiệm của phương trình 1  3 0

Câu 6: Số tự nhiên có hai chữ số, số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục. Biết chữ số 
hàng chục là 3. Vậy số đó là: 
A. 23 B. 36 C. 39 D. 63 
Câu 7: Phương trình 2x – 5 = 7 có nghiệm là: 
A. x = 1 B. x = 6 C. x = 

Câu 8: Phương trình |x2| = x có nghiệm là: 
A. x = 1 B. x = 0 C. x = 0; x = 1 D. Vô số nghiệm 
Câu 9: Quãng đường từ nhà Bình An đến trường là 7Km. Bình An đi xe đạp với vận tốc 
x(Km/h).Thì thời gian đi hết là: 
A. 7x (giờ) B. 7 – x (giờ) C. 7 + x(giờ) D. 7/x (giờ

pdf 3 trang Ánh Mai 23/02/2023 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_truo.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ (Có đáp án)

  1. Trường THCS Hoàng Văn Thụ KIỂM TRAGIỮA KỲ II Điểm Họ và tên: Môn : Toán 8 Lớp 8/ Thời gian: 60 phút I.TRẮC NGHIỆM (5ñieåm) Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 2 A. 30; B. .30x ; C. xy 0 ; D. 0.x 1 0 . x 3 Câu 2. Giá trị x 4 là nghiệm của phương trình nào ? A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7. 1 Câu 3.Tập hợp nghiệm của phương trình xx 30 là: 3 1 1 1 A.  ; B. 3; C.  ;3 ; D.  ;3.` 3 3 3 Câu 6: Số tự nhiên có hai chữ số, số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục. Biết chữ số hàng chục là 3. Vậy số đó là: A. 23 B. 36 C. 39 D. 63 Câu 7: Phương trình 2x – 5 = 7 có nghiệm là: 1 A. x = 1 B. x = 6 C. x = D. x = -6 6 Câu 8: Phương trình |x2| = x có nghiệm là: A. x = 1 B. x = 0 C. x = 0; x = 1 D. Vô số nghiệm Câu 9: Quãng đường từ nhà Bình An đến trường là 7Km. Bình An đi xe đạp với vận tốc x(Km/h).Thì thời gian đi hết là: A. 7x (giờ) B. 7 – x (giờ) C. 7 + x(giờ) D. 7/x (giờ) Câu 10: Hình vẽ bên ; DE// BC (Hình 1) có x bằng: A. 9cm B. 6cm C. 3cm D. 1cm Câu11: Hình vẽ bên DE//BC(Hình 1) có y bằng: A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm (Hình 1) Câu 12: Hình vẽ bên; DE//BC (Hình 1) A. ADE CBA.; B. ADE ACB; C. ADE CAB. D. ADE ABC 1 Câu 13: Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k thì: 2 AB’ ’ 1 AB AB’ ’ 1 BC 2 2 A. AB 2 B. A'C' C. AC 2 D. AB’ ’ 1 Câu 14: Hình vẽ bên (Hình 2), có x bằng: A. 0,7 B. 1,5 C. -0,7 D. -1,5 Câu 15: Hình vẽ bên (Hình 2), QPO và MNO có tỉ số diện tích:
  2. Hình 2 A. 0,49 B. 2,25 C. -0,49 D. -2,25 II. TỰ LUẬN. (5 ñieåm) Bài 1 (2đ) Giải các phương trình sau: a. 7 + 2x = 22 – 3x b. (x - 2)(2x + 5) = 0 x 2018 x 2019 x 4041 c. 0 2019 2020 2021 Bài 2 (1đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường AB. Biết thời gian cả đi lẩn về là 7giờ 30 phút. Bài 3: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH. a) a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b) Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Hãy tính độ dài BC, AH, BH và CH? BÀI LÀM `
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (5đ): Đúng mỗi câu ghi 1/3điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A C D C B B C D C B D A B B II. Tự luận(5đ): Bài 1(2đ): a. x = 5 (0,5 đ) b. x = 2 và x= (0,5 đ) c. TËp nghiÖm cña pt lμ : S = {‐1} (1 đ) Bài 2(1đ): - Đặt x (km) là quãng đường x>0 (0,25 đ) xx15 - Lập được pt : (0,25 đ) 60 40 2 - Giải pt và tìm được x = 180 km (0,25 đ) - Trả lời: . quãng đường AB = 180 km (0,25 đ) Bài 3 (2 đ): + Vẽ hình chính xác 0, 25 điểm A a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 0,25 điểm Xét ∆HBA và ∆ABC, có: 0,25 điểm chung 0,25 điểm B H C 0) Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g) b) ∆ABC ( Góc A = 900 ) có : 0,25 điểm BC2 = AB2 + AC2 (Đ/lí Pitago) BC = = 10cm. Vì ∆ABC ∆ HBA (cmt) nên: 0,5 điểm AB AC BC 6 8 10 hay: HB HA BA HB HA 6 0,25 điểm HB = = 3,6 (cm) và HA = = 4,8 (cm) HC = BC – HB = = 6,4 (cm) Chú ý: Mọi cách làm đúng vẫn cho điểm tối đa.