Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 - Đề 03 (Có đáp án)
Bài 4 (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O . Gọi E, F theo thứ tự là các điểm đối
xứng với O qua AD và BC.
a) Chứng minh rằng các tứ giác AODE, BOCF là hình vuông
b) Nối EC cắt DF tại I. Chứng minh OI ⏊ CD.
c) Biết diện tích của hình lục giác ABFCDE bằng 6. Tính độ dài cạnh hình
vuông ABCD.
d) (dành riêng cho lớp 8A – 0.5đ) Lấy K là một điểm bất kì trên cạnh BC. Gọi
G là trọng tâm của tam giác AIK. Chứng minh rằng điểm G thuộc một đường
thẳng cố định khi K di chuyển trên cạnh BC.
Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O . Gọi E, F theo thứ tự là các điểm đối
xứng với O qua AD và BC.
a) Chứng minh rằng các tứ giác AODE, BOCF là hình vuông
b) Nối EC cắt DF tại I. Chứng minh OI ⏊ CD.
c) Biết diện tích của hình lục giác ABFCDE bằng 6. Tính độ dài cạnh hình
vuông ABCD.
d) (dành riêng cho lớp 8A – 0.5đ) Lấy K là một điểm bất kì trên cạnh BC. Gọi
G là trọng tâm của tam giác AIK. Chứng minh rằng điểm G thuộc một đường
thẳng cố định khi K di chuyển trên cạnh BC.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 - Đề 03 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_8_de_03_co_dap_an.pdf
- Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 - Đề 03 (Phần đáp án).pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 - Đề 03 (Có đáp án)
- Toán lớp 8 ĐỀ 03 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2.5 điểm). xxx32 11 Cho biểu thức Ax 2 : x 1 xx 11 a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa và rút gọn A b) Tìm x để A=3. c) Tìm x nguyên sao cho A cũng nhận giá trị nguyên. Bài 2 (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x4 x 2 44 xy y 2 b) (1)(2)(7)(8)8xxxx Bài 3 (2 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn xy 1, xy33 2 . Tính giá trị biểu thức: a) M = xy b) N x55 y Bài 4 (3 điểm) Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O . Gọi E, F theo thứ tự là các điểm đối xứng với O qua AD và BC. a) Chứng minh rằng các tứ giác AODE, BOCF là hình vuông b) Nối EC cắt DF tại I. Chứng minh OI ⏊ CD. c) Biết diện tích của hình lục giác ABFCDE bằng 6. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD. d) (dành riêng cho lớp 8A – 0.5đ) Lấy K là một điểm bất kì trên cạnh BC. Gọi G là trọng tâm của ΔAIK. Chứng minh rằng điểm G thuộc một đường thẳng cố định khi K di chuyển trên cạnh BC. Bài 5 (0.5 điểm) Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào a, b, c. 4
- Toán lớp 8 abc222 P ()()()()()()abacbabccacb 5