Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 49 (Có đáp án)
Câu 8: Tứ giác là hình chữ nhật nếu:
A) Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
B) Là hình thang có hai góc vuông.
C) Là hình thang có một góc vuông.
D) Là hình bình hành có một góc vuông.
Câu 9:Cho ABCD là hình bình hành với các điều kiện như trên hình vẽ.Trên hình này có:
A) Ba hình bình hành
B) Bốn hình bình hành
C) Năm hình bình hành
D) Sáu hình bình hành
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 49 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_8_de_49_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề 49 (Có đáp án)
- ĐỀ 49 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút A.PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ) ( Khoanh tròn vào khẳng định đúng nhất trong các câu sau) Câu 1: Kết quả của phép tính (2x - 3) (2x + 3) bằng : A) 4x2 + 9 B) 4x2 - 9 C) 9x2 + 4 D) 9x2 - 4 Câu 2 :Kết quả phân tích đa thức -2x + 1 + x2 thành nhân tử là : A) (x - 1)2 B) (x +1)2 C) - (x + 1)2 D) - (x - 1)2 Câu 3: Kết quả phép tính : 20x2y6z3 : 5xy2z2 là: A) 4xy3z2 B) 4xy3z3 C) 4xy4z D) 4x2y4z Câu 4 : Phép chia đa thức 8x3 - 1 cho đa thức 4x2 + 2x + 1 có thương là A) 2x + 1 B) – 2x + 1 C) - 2x – 1 D) 2x-1 4 1 x Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : x 2 9 x 2 3x A) (x-9) (x2+3x) B) x(x-9) C) x(x+3)(x-3) D) (x +3)(x -9) 2x 1 4x 1 Câu 6: Tổng hai phân thức: là: 2x 2x 6x 2 6x 2 A . 1 ; B . ; C . 3 D . 2x 2x 6x 3 12x 6 Câu 7: Kết quả phép chia : là : 2x3 y2 4x2 y3 9(2x 1)2 y -y x A) B) C) D) 4x5 y5 x x y Câu 8: Tứ giác là hình chữ nhật nếu: A) Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B) Là hình thang có hai góc vuông. C) Là hình thang có một góc vuông. D) Là hình bình hành có một góc vuông. Câu 9:Cho ABCD là hình bình hành với các điều kiện như trên hình vẽ.Trên hình này có: A) Ba hình bình hành B) Bốn hình bình hành B C) Năm hình bình hành A F D) Sáu hình bình hành E G Câu 10:Cho hình vẽ bên biết AD là đường trung tuyến của tam giác ABC D CA A) Diện tích ABD bằng diện tích ACD H B)Diện tích ABD lớn hơn diện tích ACD C)Diện tích ABD nhỏ hơn diện tích ACD B D) Cả A, B, C đều sai. C D
- Câu 11: Một lục giác đều ( 6 cạnh bằng nhau ) thì số đo một góc là: A. 900 ; B . 1000 ; C . 1100 ; D . 1200 Câu12: Cho hình vẽ, biết AB//CD và AB = 4,5 cm; A 4,5 B DC = 6,5 cm . Độ dài EF là: A. 4,5 cm ; B . 5 cm E F C . 5,5 cm ; D . 6,5 cm D 6,5 C B.PHẦN II: TỰ LUẬN (7Đ) Bài 1(1,5đ) : Thực hiện phép tính sau: 2 a) 4x2y3. x3y b) (5x – 2) (25x2 +10x+ 4) 4 1 1 x2 4x 4 Bài 2: ( 1,5 đ) Cho biểu thức: A = ( ) . x 2 x 2 4 a)Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định b)Rút gọn biểu thức A c)Tính giá trị của biểu thức A khi x= 4. Bài 3 (3,5đ): Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD, AB b > 0 Tính giá trị của biểu thức M 4a2 b2 ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D C C B D D A D C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II. Tự luận (7Đ) Điểm Tổng điểm Câu Nội dung đáp án thành phần a) Kết quả: 2x5y3 0,75 1,5 1 b) Kq: 125x3 – 8 0,75
- a) ĐKXĐ: x 2 , x 2 0,5 (x 2) (x 2) x2 4x 4 2 b) A= . 0,25 1,5 (x 2)(x 2) 4 4.(x 2) 2 x 2 = 4(x 2)(x 2) x 2 0,5 4 2 2 1 c) Với x = 4 Thay vào Ta có A = 4 2 6 3 0,25 - Vẽ hình ghi GT, KL đúng 0,5 a) Chứng minh được AH// BK 0,5 Tứ giác ABKH có AH // BK nên là hình bình hành mà góc H = 0,25 900 nên ABKH là hình chữ nhật 3 H 900 K 900 b) Xét tam giác HAD có và tam giac KBC ( ) 0,25 có : AD = BC ( ABCD là hình thang cân) ADH BCK ( ABCD là hình thang cân) 0,5 Do đó VHAD = VKBC (ch-gn) =>DH = CK 3,5 c) AD = AE, EAH ADH (t/c đối xứng trục) 0,5 =>AE = BC, AEH BCD 0,5 Tứ giác ABCE có AE//BC, AE = BC nên là hình bình hành 2 d) SABKH AB.AH 6.4 24cm 0,25 1 1 S AH.AD .4.3cm 6cm2 V AHD 2 2 0,25 Câu 4 Ta có 4a2 + b2 = 5ab 4a2 – 5ab2 4a- b) (a-b) = 0 (1) 0,25 Do 2a > b >0 => 4a > b => 4a-b > 0 Nên từ (1) => a-b = 0 hay a = b a2 a2 1 => M 4a2 b2 3a2 3 0,25 0,5