Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Tây Úc (Có đáp án)

Câu 4. (1 điểm) Để chuẩn bị cho việc đi học trở lại, Mẹ Khoa cùng Khoa đến nhà sách mua đồ dùng học tập. Nhà sách đang có chương trình giảm giá bút, bút xanh giảm 20%, bút đỏ giảm 30% giá đang niêm yết. Biết rằng giá niêm yết tại nhà sách là: bút xanh 10 000 đồng/cây, bút đỏ 15 000 đồng/cây. Khoa mua 8 cây bút xanh và 2 cây bút đỏ.

  1. Hãy tính giá bán 1 bút xanh và giá bán 1 bút đỏ sau khi được giảm giá?       
  2. Khi tính tiền 8 cây bút xanh và 2 cây bút đỏ, Mẹ Khoa đưa cho nhân viên thu ngân 2 tờ tiền mệnh giá 50 000 đồng thì sẽ được trả lại bao nhiêu tiền?        

Câu 5. (1 điểm) Ông Hà dự kiến lát gạch một căn phòng hình vuông có cạnh 4m bằng những viên gạch hình chữ nhật có chiều dài 0,5m và chiều rộng 0,4m.

  1. Tính diện tích mỗi viên gạch hình chữ nhật nói trên.
  2. Tính số viên gạch ít nhất cần thiết để ông Hà lát vừa đủ căn phòng nói trên.
    1. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.

Câu 6. (3 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), có AH là đường cao. Kẻ HE vuông góc AB tại E, kẻ HF vuông góc AC tại F.

  1. Lấy điểm M đối xứng với điểm A qua điểm F. Chứng minh tứ giác EFMH là hình bình hành.
  2. Từ điểm M kẻ đường thẳng song song AH, đường thẳng này cắt tia HF tại N. Chứng minh tứ giác AHMN là hình thoi.
docx 11 trang Ánh Mai 21/03/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Tây Úc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_2023_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Tây Úc (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Nội dung/đơn vị kiến thức /Chủ đề TN TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL KQ Q 1 Đa thức nhiều biến. Các phép TL(1b) toán cộng, trừ, nhân, chia các 7,5 đa thức nhiều biến TL(1a) Hằng đẳng thức đáng nhớ 7,5 Biểu thức đại TL(2a, TL(2c) số Phân tích đa thức thành nhân 2b) 30 tử TL(3a, 3b) Phân thức đại số. Tính chất cơ TL(1c) bản của phân thức đại số. Các TL(4) 15 phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 2 Tứ giác Tính chất và dấu hiệu nhận biết TL(6a) TL(6b) TL(6c) 30 các tứ giác đặc biệt
  2. 3 TL(5a, b) Đa giác. Diện Diện tích hình chữ nhật, tam 10 tích đa giác, hình thang, hình thoi giác Tổng số câu 3 2 6 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết: 1 – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, TL đa thức nhiều biến. (1b) Đa thức nhiều Thông hiểu: biến. Các phép – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị Biểu thức toán cộng, trừ, của các biến. 1 đại số nhân, chia các Vận dụng: đa thức nhiều biến – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
  4. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết: 1 1 thức – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất TL TL(4) đáng nhớ thức, hằng đẳng thức. (1a) Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Phân thức đại Nhận biết: 2 2 số. Tính chất – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân TL(2a TL(3a, cơ bản của thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá ,b) b) phân thức đại
  5. số. Các phép trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng toán cộng, trừ, nhau. nhân, chia các Thông hiểu: phân thức đại – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân số thức đại số. Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Tính chất và Nhận biết: 1 1 1 dấu hiệu nhận – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang TL(6a) TL(6b) TL(6c) biết các tứ giác là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đặc biệt đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là 2 Tứ giác hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
  6. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Diện tích hình Thông hiểu 1 chữ nhật, tam TL(5)
  7. giác, hình thang, Tính diện tích của các hình đặc biệt trong các hình thoi và đa tình huống thực tiễn đơn giản. giác Tổng 4 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I QUẬN 3 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH VÀ THCS TÂY ÚC MÔN: TOÁN – KHỐI 8 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 01 trang) Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 5x x2 3x 2 b) 25x3y3 10x2y3 15xy : 5xy 3 x x2 - 6x c) - + x - 3 x + 3 x2 - 9 Câu 2. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 15xy 10y b) 10x(x y) 8y(y x) c) x2 6x 9 4y2 Câu 3. (1 điểm) Tìm x biết: a) 3x x 2 3x2 18 b) x x 4 3 x 4 0 Câu 4. (1 điểm) Để chuẩn bị cho việc đi học trở lại, Mẹ Khoa cùng Khoa đến nhà sách mua đồ dùng học tập. Nhà sách đang có chương trình giảm giá bút, bút xanh giảm 20%, bút đỏ giảm 30% giá đang niêm yết. Biết rằng giá niêm yết tại nhà sách là: bút xanh 10 000 đồng/cây, bút đỏ 15 000 đồng/cây. Khoa mua 8 cây bút xanh và 2 cây bút đỏ. a) Hãy tính giá bán 1 bút xanh và giá bán 1 bút đỏ sau khi được giảm giá? b) Khi tính tiền 8 cây bút xanh và 2 cây bút đỏ, Mẹ Khoa đưa cho nhân viên thu ngân 2 tờ tiền mệnh giá 50 000 đồng thì sẽ được trả lại bao nhiêu tiền? Câu 5. (1 điểm) Ông Hà dự kiến lát gạch một căn phòng hình vuông có cạnh 4m bằng những viên gạch hình chữ nhật có chiều dài 0,5m và chiều rộng 0,4m. a) Tính diện tích mỗi viên gạch hình chữ nhật nói trên. b) Tính số viên gạch ít nhất cần thiết để ông Hà lát vừa đủ căn phòng nói trên. Câu 6. (3 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), có AH là đường cao. Kẻ HE vuông góc AB tại E, kẻ HF vuông góc AC tại F. a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. b) Lấy điểm M đối xứng với điểm A qua điểm F. Chứng minh tứ giác EFMH là hình bình hành. c) Từ điểm M kẻ đường thẳng song song AH, đường thẳng này cắt tia HF tại N. Chứng minh tứ giác AHMN là hình thoi. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .Phòng thi:. . . . Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề. Học sinh không được sử dụng tài liệu. Hết
  9. Đáp án Câu Nội dung Thang điểm 1a 5x x2 3x 2 5x3 15x2 10x 0,75 1b 25x3y3 10x2y3 15xy : 5xy 0,75 25x3y3 : 5xy 10x2y3 : 5xy 15xy : 5xy 5x2y2 2xy2 3 1c 3 x x2 - 6x 3 x x2 - 6x - + = - + x - 3 x + 3 x2 - 9 x - 3 x + 3 (x - 3)(x+ 3) 3(x + 3)- x(x - 3) + x2 - 6x = (x - 3)(x + 3) 0,25 3x + 9- x2 + 3x + x2 - 6x 9 = = (x - 3)(x + 3) (x - 3)(x + 3) 0,25 2a 15xy 10y 5y 3x 2 0,5 2b 10x(x y) 8y(y x) 0,75 10x(x y) 8y(x y) 2(x y)(5x 4y) 2c x2 6x 9 4y2 x 3 2 4y2 0,75 x 3 2y x 3 2y 3a 3x x 2 3x2 18 3x2 6x 3x2 18 0,25 6x 18 x 3 0,25 3b x x 4 3 x 4 0 x 4 x 3 0 0,25 x 4 0 hay x 3 0 x 4 hay x 3 0,25
  10. 4a Giá bán 1 bút xanh sau khi được giảm giá 0,5 10000 1 20% 8000 đồng Giá bán 1 bút đỏ sau khi được giảm giá 15000 1 30% 10500 đồng 4b Tổng số tiền mua đồ cho Khoa 0,5 8000.8 10500.2 85000 đồng Số tiền thu ngân sẽ trả lại mẹ Khoa 50000.2 85000 15000 đồng 5a Diện tích mỗi viên gạch hình chữ nhật nói trên là : 0,5 0,5.0,4 0,2 m2 5b Diện tích của căn phòng là 4.4 16m2 0,5 Số viên gạch ít nhất cần thiết để ông Hà lát đủ căn phòng nói trên là 16 : 0,2 80 (viên) 6a Xét tứ giác AEHF ta có B H ·AEH 90o HE  AB E 0,25 o E· AF 90 0,25 ·AFH 90o C 0,25 A F M => Tứ giác AEHF là hình chữ nhật N 0,25 6b Ta có EH = AF (tứ giác AEHF là hình chữ nhật) 0,25 Mà AF = FM (F, A đối xứng qua M) 0,25 => EH = FM Mà EH // FM (EH // AF, M AF) 0,25 Nên tứ giác EFMH là hình bình hành 0,25 6c Xét ΔAHF và ΔMNF ta có: A·HF M· NF soletrong, AH / /MN 0,25 AF FM · · 0 AFH MFN 90 0,25 => ΔAHF = ΔMNF (g.c.g) => AH = MN Mà AH //MN (gt) Nên Tứ giác AHMN là hình bình hành
  11. Mặt khác AM  HN (gt) 0,25 Nên hình bình hành AHMN là hình thoi 0,25