Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 8
Bài 2: (1.5đ)
Tử của 1 phân số bé hơn tử số là 13 đơn vị nếu tăng tử số nên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được phân số mới bằng 3/5 .tìm phân số ban đầu
Bài 3: (3.5đ)
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I ( H Î BC và D Î AC )
a. Tính độ dài AD, DC
b. C/m ∆ABI ∆CBD
c. C/m .
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.docx
Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 8
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – TOÁN LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. 1/ Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là: A. -1 B. -2 C. -3 D. -4 2 x 2/ Cho phương trình 2 . Điều kiện xác định của phương trình là: x 1 x 1 A. x 1 B. x -1 C. x 1 D. x 0 và x 1 3/ Bất phương trình 6 - 2x 0 có nghiệm: A. x 3 B. x 3 C. x -3 D. x -3 4/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 3 A. 2x 0 B. -3x2 + 1 = 0 C. x 2 x 1 x 2 D. 0x x 2 + 5 = 0 5/ Phương trình x = x có tập hợp nghiệm là: A. 0 B. x x Q C. x x Z D. x x 0 6/ Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật đó bằng: A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm 7/ Trong hình vẽ 1 biết B· AD D· AC tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A AB DB AB BD A. B. AD DC DC AC B D C DB AB AD DB C. D. (Hình DC AC AC DC 1)
- 8/ Trong hình vẽ 2 biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là: A 3 2 A. cm B. 5 cm M N 2 3 C C. 1,5 cm D. 2,6 cm B 6,5 (Hình 2) 9/ Một hình lập phương có : A. 6 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cạnh B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh , 12 cạnh. 10/ Hình chóp tứ giác đều có chiều cao h = 15cm và thể tích V = 120cm3 thì diện tích đáy là: A. 8 cm2 B. 12 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2. 11/ Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm .Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là : A. 192 cm3 B. 576 cm3 C. 336 cm3 D. 288 cm3 12/ Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6cm. Thể tích của nó là: A . 36 cm3 B. 360 cm3 C. 60 cm3 D. 600 cm3 II./ TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1: (2đ) a) Giải phương trình sau: (2x 3)(x 5) 4x 2 6x x x 2x b) Giải phương trình sau: 2x 6 2x 2 (x 1)(x 3)
- c) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 12x 1 9x 1 8x 1 12 3 4 Bài 2: (1.5đ) Tử của 1 phân số bé hơn tử số là 13 đơn vị nếu tăng tử số nên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được phân số mới bằng 3/5 .tìm phân số ban đầu Bài 3: (3.5đ) Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I ( H BC và D AC ) a. Tính độ dài AD, DC b. C/m ∆ABI ∆CBD IH AD c. C/m . IA DC