Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch (Có đáp án)

Bài 4:   (1.5đ) 
Nhà bác Nam có nền là hình chữ nhật, chiều dài 20 m và chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. bác 
Nam muốn Lát gạch hình vuông cạnh  5 dm. 
a. Hỏi Nam phải dùng bao nhiêu viên gạch Để lát sàn nhà phòng khách (giả sử các 
đường ron không đáng kể ) 
b. Tính tổng số tiền mua gạch biết mỗi viên gạch giá giá 50000 đồng

 

Bài 5:   (1,5đ) 
Cô  An đi siêu thị mua một món hàng đang khuyến mãi giảm giá 20%, Cô có thể khách 
hàng thân thiết của siêu thị nên được giảm thêm 2% trên giá đã giảm. do đó cô chỉ trả 
196000₫ cho món hàng đó.  Hỏi giá ban đầu của món hàng nếu không khuyến mãi là bao 
nhiêu? 
Bài 6: ( 3,5 đ)  Cho △ABC vuông tại A. Gọi D; E lần lượt là trung điểm của AB, BC. Kẻ EF 
vuông góc với AC tại F. 
a. Tính DE, AE biết AB = 6cm. AC = 8cm 
b. Chứng minh: ADEF là hình chữ nhật. 
c. Chứng minh: BDFE là hình bình hành. 
d. Nối BF cắt DE tại H và AE tại I. Gọi K là trung điểm của EF. Chứng minh: 3 điểm D, I, K 
thẳng hàng. 

pdf 5 trang Ánh Mai 21/03/2023 4400
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2022 -2023 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Nội dung Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề 1: Thực hiện - Nhân đơn - Dùng hằng đẳng phép tính thức với đa thức thức, đa -Áp dụng qui tắc đổi thức với đa dấu, quy đồng mẫu thức để rút để cộng trừ phân gọn thức Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,75 0,75 1,5đ Tỉ lệ: 7.5% 7.5% 15% Chủ đề 2: Phân tích Biết đặt nhân -Dùng phương pháp đa thức thành nhân tử chung nhóm hạng tử, hằng tử đẳng thức, qui dấu ngoặc Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,75 0,75 1.5đ Tỉ lệ: 7.5% 7.5% 15% Chủ đề 3: Tìm x biết - Nhân đơn -Vận dụng phương thức với đa pháp đặt nhân tử thức, đa thức chung và qui tắc dấu với đa thức ngoặc để tìm x rút gọn, tim ra x Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,75 0,75 1.5đ Tỉ lệ: 7.5% 7.5% 15% Chủ đề 4: Toán thực -Biết tính -Vận dụng kiến thức tế diện tích, tính đã học để tính toán đơn giản Số câu: 1 2 3 Số điểm: 1đ 2đ 3 Tỉ lệ: 10% 20% 30% Chủ đề 5: Tứ giác -Tính độ dài -Áp dụng tính chất Vận dụng đường chéo hình chứng minh bình hành để chứng đã học để minh 2 điểm đối chứng minh xứng -Chứng minh hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi Số câu: 1 3 1 4 Số điểm: 0.5đ 1.5đ 0,5 2,5 Tỉ lệ: 5% 15% 5% 25%
  2. Tổng số câu: 1 5 8 1 15 Tổng số điểm: 0,75 3 5.75 0,5 10 Tỉ lệ: 7.5% 30% 57.5% 5% 100% UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: 3 15 3− 2x a) ( x + 2)2 – ( x – 5) (x +5) + 6x – 15 b) ++ x+− 4 4 x x2 − 16 Bài 2: ( 1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 + 16 - 8x b) x2 + 2x – 15 Bài 3: (1đ) Tìm x biết : a. 10 – 5x +x(x – 2) = 0 b. (x +5)(5 –x) + ( x – 2)(x + 1) = 25 Bài 4: (1.5đ) Nhà bác Nam có nền là hình chữ nhật, chiều dài 20 m và chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. bác Nam muốn Lát gạch hình vuông cạnh 5 dm. a. Hỏi Nam phải dùng bao nhiêu viên gạch Để lát sàn nhà phòng khách (giả sử các đường ron không đáng kể ) b. Tính tổng số tiền mua gạch biết mỗi viên gạch giá giá 50000 đồng Bài 5: (1,5đ) Cô An đi siêu thị mua một món hàng đang khuyến mãi giảm giá 20%, Cô có thể khách hàng thân thiết của siêu thị nên được giảm thêm 2% trên giá đã giảm. do đó cô chỉ trả 196000₫ cho món hàng đó. Hỏi giá ban đầu của món hàng nếu không khuyến mãi là bao nhiêu? Bài 6: ( 3,5 đ) Cho ABC vuông tại A. Gọi D; E lần lượt là trung điểm của AB, BC. Kẻ EF vuông góc với AC tại F. a. Tính DE, AE biết △AB = 6cm. AC = 8cm b. Chứng minh: ADEF là hình chữ nhật. c. Chứng minh: BDFE là hình bình hành. d. Nối BF cắt DE tại H và AE tại I. Gọi K là trung điểm của EF. Chứng minh: 3 điểm D, I, K thẳng hàng. Hết
  3. ĐÁP ÁN Câu Ý Nội dung Điểm a) ( x + 2)2 – ( x – 5) (x +5) + 6x – 15 a = x2 +4x +4 – x2 +25 +6x -15 0, 5 (0,75 đ) = 10x + 14 0,25 3 15 3− 2x ++2 1 x+−4 4 xx − 16 (1,5 đ) −− ++− 3(xx 4) 15( 4) 16 2 x 0.5 b = (xx−+ 4)( 4) (0,75 đ) −−56 14x − 14 0,25 = = 2 −− xx16 4 x2 – y2 + 16 – 8x a = ( x – 4)2 – y2 (0,5 đ) = ( x – 4 + y) ( x – 4 – y ) 0,25 2 0.25 (1,0 đ) 2 2 b x + 2x – 15= (x +1) – 16 0,25 (0,5 đ) = (x +5) ( x – 3) 0,25 a. 10−+ 5x xx ( −= 2) 0 0,25 −5(x −+ 2) x(x −= 2) 0 (0,75đ) (x− 2)( −+ 5 x) = 0 0.25 x = 2 x = 5 3 hay (1,0 đ) b.(x +5)(5 –x) + ( x – 2)(x + 1) = 25 2 2 (0.75đ) 25 - x +x – x - 2 = 25 0,25 x = -2 0,25 Chiều rộng của nền nhà: 20:4 = 5(m) 0.5 4 Diện tích của nền nhà: 20 . 5 = 100( ) 0.5 2 (1,5đ) (1,5đ) Diện tích của viên gạch dùng lát nền nhà: 5 . 5 = 25 𝑚𝑚 ( ) = 0,25( ) 2 2 S𝑑𝑑ố𝑑𝑑 viên gạch c𝑚𝑚ần dung để lát sàn nhà: 100:0,25 = 400 (viên) Số tiền mua gạch để lát nền nhà là: 400.50000=20.000.000(đồng). 0,25x2
  4. Giá tiền của món hang đó khi được giảm giá lần 1 là: 0,5 196000:(100%-2%)=200000(đồng) 0,5 5 (1,5 ) Giá tiền của món hang đó khi chưa được khuyến mại là: (1,5đ) 200000:(100%-20%)=250000(đồng) 0,5 A D F I H K B E C 0,25x4 - Chứng minh DE là đường trung bình ∆ABC 6 - DE = AC : 2 = 4cm (3,5đ) a - Tính BC = 10 cm (1,0 đ) - AE là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC trong ∆ABC - AE = BC : 2 = 5cm Chứng minh: ADEF là hình chữ nhật 0,25 - Chứng minh DE⊥ AB Xét tứ giác ADEF 0,5 0 b - Góc A = 90 0 (1,0 đ) - Góc D = 90 - Góc F = 900 Vậy tứ giác ADEF là hình chữ nhật . Giải thích. 0,25 c Chứng minh BDFE là hình bình hành : (1,0 đ) - DF = BE ( = BC/2) 0. 5 - BD = EF (= AD ) 0.25 Suy ra BNDM là hình bình hành ( tứ giác có các cặpcạnh 0.25 đối bằng nhau )
  5. d Chứng minh : - I là trong tâm ∆DEF 0.25 (0.5 đ) 0.25 ⇒ D, I, K thẳng hàng -