Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy

Câu 31: Những biển báo nào dưới đây có trục đối xứng?

 

A. Biển báo nguy hiểm khác                       

B. Biển báo giao nhau với đường không ưu tiên

C. Biển báo có người đi bộ cắt ngang

D. Biển báo đường trơn


 

Câu 32: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ?

 

A. Hình  thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.

B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.

C. Tứ giác có các đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.

D. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.

Câu 33: Hãy chọn câu SAI.

A. Hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m.

B. Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m.

C. Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m

D. Hai đoạn thẳng DE và D’B’ đối xứng nhau qua m.

docx 12 trang Ánh Mai 17/02/2023 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 TỔ TOÁN -LÍ NĂM HỌC 2021 - 2022 Ngày thi: 6/11/2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Hình thức thi :Trực tuyến Hãy chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Kết quả thực hiện phép tính x2 (2x 3) là: A. 3x2 2x3 B. 2x3 3x2 C. 2x2 3x D. 2x3 3 Câu 2: Kết quả của phép tính x 3 x 8 là: A. x2 3x 8 B. x2 8x 24 C. x2 +5x 24 D. x2 5x 24 Câu 3: Rút gọn biểu thức x 5 4 x x x 3 được kết quả là: A. 12x 20 B. 16x 20 C. 12x2 20 D. 6x2 23x 20 Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức x y 2 được kết quả là: A. x2 2xy y2 B. x2 2xy y2 C. x2 2xy y2 D. x2 2xy y2
  2. Câu 5: Viết biểu thức x2 4x 4 dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu, được kết quả là: A. x 2 2 B. 2x 1 2 C. x 2 2 D. 2x 1 2 Câu 6: Kết quả rút gọn biểu thức (x 2)(x 2) bằng: A. x2 4 B. x2 2 C. x2 4 D. x2 2 Câu 7: Khai triển hằng đẳng thức (x y)3 , được kết quả là: A. x3 3x2 y 3xy2 y3 B. x3 3x2 y 3xy2 y3 C. y3 3xy2 3x2 y x3 D. x3 3x2 y 3xy2 y3 Câu 8: Kết quả phân tích đa thức 12x2 6x thành nhân tử là: A. 6x(2x 1) B. 3x(4x 1) C. 6x.2x D. 6x(2x 1)
  3. Câu 9 : Kết quả phân tích đa thức xy(x y) (x y) thành nhân tử là: A. (x y)(xy 1) B. (x y)(xy 1) C. (x y)(xy 1) D. (x y)(xy 1) Câu 10: Cho đẳng thức : (3x 2)2 12x 4 . Điền vào chỗ trống ( ) một đơn thức thích hợp để được một hằng đẳng thức đúng. A. 3x2 B. 9x C. 4x2 D. 9x2 Câu 11: Cho đẳng thức : (2x 5y)2 4x2 25y2 . Điền vào chỗ trống ( ) một đơn thức thích hợp để được một hằng đẳng thức đúng. A. 20xy B. 10xy C. 4xy D. 5xy 4 Câu 12: Giá trị của biểu thức : 9x2 6x 1 tại x là: 3 A. 64 B. 100 C. 9 D. 25
  4. 1 Câu 13: Giá trị của biểu thức : x3 -3x2 y 3xy2 y3 tại x y là: 5 1 A. 25 1 B. 125 1 C. 75 1 D. 5 Câu 14: Phân tích đa thức ax ay (x y) thành nhân tử được kết quả đúng là: A. (x y)(a 1) B. (x y)(a 1) C. (x y)(a 1) D. (x y)(1 a) Câu 15: Phân tích đa thức x2 y2 x y thành nhân tử được kết quả đúng là: A. (x y)(x y 1) B. (x y)(x y 1) C. (x y)(x y 1) D. (x y)(x y 1) 2 Câu 16: Phân tích đa thức x y 2x 2y thành nhân tử được kết quả đúng là: A. (x y)(x y 2) B. (x y)(x y 2) C. (x y)(x y 2) D. (x y)(x y 2)
  5. Câu 17: Phân tích đa thức 4x2 4x 1 y2 thành nhân tử được kết quả đúng là: A. (2x 1 y)(2x 1 y) B. (2x 1 y)(2x 1 y) C. (2x y 1)(2x y 1) D. (2x y 1)(2x y 1) Câu 18: Rút gọn biểu thức x 2 2 x x2 được kết quả đúng là: A. 4 B. 4 C. 2x2 D. 2x2 4 Câu 19: Rút gọn biểu thức x y 2 2 x y x y x y 2 được kết quả đúng là: A. 8x2 y2 B. 8x2 y2 C. 4x2 D. y2 Câu 20: Rút gọn biểu thức a b 2 4ab được kết quả đúng là: A. (a b)2 B. (a b)2 C. a2 b2 D. b2 a2
  6. Câu 21: Giá trị của x thỏa mãn 4x2 25 2x 5 2 = 0 là: 5 A. x  2 5 B. x  2  5  C. x ; 2 2  5  D. x ; 2 2  Câu 22: Giá trị của x thỏa mãn x2 (2x 7) 2x 7 = 0 là: 7  A. x ;1 2  7  B. x ; 1;1 2  7  C. x ; 1;1 2  7 D. x  2  Câu 23: Biểu thức 9x2 12x 1 đạt giá trị nhỏ nhất là: A. 5 B. 0 C. -5 D. 2 3 Câu 24: Giá trị của x để biểu thức 3x3 x2 3x 1 lớn hơn 0 là: 1 A. x 3 1 B. x 3 2 C. x 3 2 D. x 3
  7. Câu 25: Biểu thức x3 3x2 2x với x nguyên luôn chia hết cho : A. 4 B. 12 C. 30 D. 6 Câu 26: Hình thang cân là hình thang có: A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau C. Hai cạnh đáy bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 27 : Trên hình vẽ bên có bao nhiêu hình thang? A B C D E F G H A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 28: Cho tứ giác ABCD, biết Aµ 120o ;Bµ 100o và Cµ 85o . Số đo của góc D là: A. 60 B. 70 C. 80 D. 55
  8. Câu 29: Tam giác ABC vuông tại A có M,N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết AB=3cm, AC=4cm. Độ dài đoạn thẳng MN là: A. 2cm B. 5cm C. 2,5cm D. 1,5cm Câu 30: Cho hình vẽ, biết MN// PQ. Số đo đoạn thẳng EF là: M 8cm N E F Q 16cm P A. 24cm B. 12cm C. 6cm D. 8cm Câu 31: Những biển báo nào dưới đây có trục đối xứng? A. Biển báo nguy hiểm khác B. Biển báo giao nhau với đường không ưu tiên C. Biển báo có người đi bộ cắt ngang D. Biển báo đường trơn
  9. Câu 32: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ? A. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có các đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. D. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành. Câu 33: Hãy chọn câu SAI. A. Hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m. B. Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m. C. Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m D. Hai đoạn thẳng DE và D’B’ đối xứng nhau qua m. Câu 34 : Cho hình vẽ. Độ dài x là: A. 40 B. 88 C. 64 D. 36
  10. Câu 35 : Cho hình bình hành ABCD ( Hình vẽ). Số đo x là: A. 75 B. 40 C. 50 D. 60 Câu 36 : Cho hình bình hành MNPQ ( Hình vẽ). Biết chu vi của hình bình hành là 26cm, chu vi tam giác MNP là 22 cm. Độ dài đoạn MP là: A. 9cm B. 4cm C. 24cm D. 15cm
  11. Câu 37 : Cho tam giác ABC, AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM. Tia BI cắt AC tại K. Biết AC = 30cm. Độ dài đoạn thẳng AK là: A. 15cm B. 12cm C. 20cm D. 10cm Câu 38 : Cho tam giác ABC có đường trung tuyến BM, CN. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BN và CM. Đoạn thẳng EF cắt BM và CN lần lượt tại I và K. Biết BC=60cm. Độ dài đoạn thẳng IK là: A. 20cm B. 30cm C. 10cm D. 15cm
  12. Câu 39 : Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho M là trung điểm của AD. Biết AB=6cm; AC=11,5cm. Chu vi của tứ giác ABDC là: A. 30cm B. 23,5cm C. 35cm D. 17,5cm Câu 40 : Cho tam giác ABC có các đường cao BD, CE cắt nhau tại H, gọi M là trung điểm của BC. Qua B vẽ tia Bx vuông góc với AB, qua C vẽ tia Cy vuông góc với AC, hai tia này cắt nhau tại K. Gọi O là trung điểm của AK. Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. Tứ giác BHCK là hình bình hành B. OM=AH C. Ba điểm H, M, K thẳng hàng D. B· KC C· HD 180 HẾT