Đề thi học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề số 6 (Có lời giải chi tiết)

4. Số dư khi chia đa thức: 3x4 -2x3 + x2-2x +2 cho đa thức x -2 là: 

A.    50 
B.     34 
C.    32 
D.    30 

8.      Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là: 
A.    Hình thang cân 
B.     Hình chữ nhật 
C.    Hình thoi 
D.    Hình vuông 

 

pdf 6 trang Lưu Chiến 28/07/2023 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề số 6 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_8_de_so_6_co_loi_giai_chi_tiet.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 8 - Đề số 6 (Có lời giải chi tiết)

  1. c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 6 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Đề bài Bài 1 (2 điểm)Chọn chữ cái trước đáp án đúng: 1. Đa thức 1 2 3xx 6 2 bằng: 2 A. x 6 2 B. x 6 2 C. x 6 2 D. x 6 312x 2. Kết quả của phép cộng: là: 3333xx 31x A. 33x x 1 B. x 3 C. 1 35x D. 333 x 3. Kết quả rút gọn biểu thức: x 224224 y xxy2222 yx y xxy y là: A. 16y3 B. 4y3 C. 16y3 D. 12y3 4. Số dư khi chia đa thức: 3x4 2 x 3 x 2 2 x 2 cho đa thức x 2 là:
  2. A. 50 B. 34 C. 32 D. 30 5. Hình vuông có độ dài đường chéo là 6cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là: A. 18cm B. 18cm C. 3cm D. 4cm 6. Một hình chữ nhật có diện tích 15m2 . Nếu tăng chiều dài lên hai lần, chiều rộng lên ba lần thì diện tích của hình chữ nhật mới là: A. 30m2 B. 45m2 C. 90m2 D. 75m2 7. Cho hình thang cân ABCABCD/ /D có  A 1350 thì C bằng: A. 350 B. 450 C. 550 D. Không tính được. 8. Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông Bài 2 (1,0 điểm)Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 6xy 12 x 4 y 8
  3. b) x x32 x 22 Bài 3 (1,5 điểm) 2 a)Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biểu thức: xxxx 21142 b)Tìm x biết: 2 xx 2 3 Bài 4 Thực hiện phép tính: xx 262 a) x x x332 4xx 42 1 b) : xx2 44 2 x 2 Bài 5 Cho ABC có AD là phân giác của  BACDBC . Từ D kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt A C A, B tại E và F . a)Chứng minh: Tứ giác AFED là hình thoi. b)Trên tia $AB$ lấy điểm G sao cho F là trung điểm $AG$. Chứng minh: Tứ giác EFGD là hình bình hành. c)Gọi I là điểm đối xứng của D qua F , tia $IA$ cắt tia $DE$ tại K . Gọi O là giao điểm của AD và EF. Chứng minh: G đối xứng với K qua O . d)Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AD G I là hình vuông. 1111 Bài 6 : Tính giá trị của biểu thức: 111 2222 1 2342017 LG bài 1 Giải chi tiết: Bài 1. LG bài 2 Giải chi tiết:
  4. axyxyxyy)612486242 yx264. bxxxxxx)2222322 xxxxx21211. 2 LG bài 3 Giải chi tiết: 2 axxxx)21142 xxxx224414813 Do đó giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. bxx)223 430x2 2 x 1 x 1. x 1 LG bài 4 Giải chi tiết: xx 262 xxx 26 2 axx)0,3 xxxx 333 x 2 xxx22 262 23 x x xx 33 xx 441xx 2 bxx):2;1 xx2 44 2 x 2 2 412 xx 4 x 2 2 xxx 111 LG bài 5 Giải chi tiết:
  5. AAFE// a)Xét tứ giác $AFDE$ có: gtAFDE là hình bình hành (dhnb) DFA//E Lại có, AD là phân giác của  BAC gt hình bình hành AFDE là hình thoi b) Vì AFDE là hình thoi (cmt) ED = AF Mà F là trung điểm của AGgtAFFG (tính chất trung điểm) EGFAFD. Mà GFEgtFEDG/ /D là hình hình hành (dhnb) c)Vì I là điểm đối xứng của D qua F (gt) F là trung điểm của ID (tính chất hai điểm đối xứng qua một điểm) Xét tứ giác A I GD có AG và DI cắt nhau tại trung điểm F của mỗi đường (cmt) AIGD là hình bình hành (dhnb) AIG//D (tính chất) GAKD // (do I A,, K thẳng hàng) (1) Lại có, DEABgtDKAG/ // / (2) Từ (1) và (2) AKGD là hình bình hành (dhnb) Mà hai đường chéo AD, GK cắt nhau tại trung điểm O nên suy ra G đối xứng với K qua O . (đpcm) d)Hình thoi IAD G là hình vuông khi và chỉ  IAABCD90 0 vuông tại A . Thật vậy, ta có: IAD G là hình vuông nên suy ra  BAD45 0 mà AD là phân giác của BAC gt  BAC 2  BA D 2.4500 90 ABC vuông tại A. LG bài 6 Giải chi tiết:
  6. Bài 6. 1111 111 1 2222 2342017 2131412222 20171 22222 .3 .4 2017 21213131 2017120171 22222 .3 .4 2017 2 1.3.2.4 2016.2018 1.2.3.4 2016.2017.2018 2.3.4 20171.2. 2 3 2017 2 1.2.2017.201820181009 . 222 .20172.20172017